Thị trường: Tháng 5/2013, các chợ thủy sản (Tsukiji-Ashidate-Oota) ở Tokyo giao dịch 1.655 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khô), trị giá trên 1.041 triệu yên (khoảng 10,3 triệu USD).

Năm tháng đầu năm 2013, các chợ này giao dịch 8.210 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khô), trị giá trên 5.412 triệu yên (khoảng 56,9 triệu USD).

Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 5/2013 nước này NK trên 2.588 tấn mực ống các loại, trị giá trên 2.017 triệu yên (khoảng 20 triệu USD), tăng 4% về khối lượng và giá trị so với tháng 4/2013; giảm 2% về khối lượng nhưng tăng 18% về giá trị so với tháng 5/2012. Giá NK trung bình 779 yên/kg (khoảng 7,73 USD/kg).

Năm tháng đầu năm 2013, NK trên 10.902 tấn mực ống đông lạnh các loại, trị giá trên 8.244 triệu yên (khoảng 86,7 triệu USD). Giá NK trung bình 756 yên/kg (khoảng 7,95 USD/kg).

Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, T5/2013

Sản phẩm

KL (tấn)

So với T5/ 2012 (%)

GT (triệu yên)

So với T5/2012 (%)

Giá

(yên/kg)

So với T5/2012 (%)

Tươi

863

+121

456

+108

528

+89

Đông lạnh

666

+85

384

+97

576

+115

Khô

126

+63

202

+65

1.604

+104

Tổng

1.655

+98

1.041

+92

TB: 629

+95

 

Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, T1 – T5/2013

Sản phẩm

KL (tấn)

So với cùng kỳ năm 2012 (%)

GT (triệu yên)

So với cùng kỳ năm 2012 (%)

Giá

(yên/kg)

So với cùng kỳ năm 2012 (%)

Tươi

4.068

+107

2.510

+107

617

+100

Đông lạnh

3.530

+88

1.952

+93

553

+106

Khô

612

+70

950

+72

1.552

+103

Tổng

8.210

+95

5.412

+94

TB: 659

+99

 

Nhập khẩu mực ống đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ

T5/2013

T1 - T5/2013

KL (kg)

GT, CIF (nghìn yên)

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT, CIF (nghìn yên)

Giá (yên/kg)

Hàn Quốc

24.000

6.092

254

122.851

25.077

204

Trung Quốc

741.997

349.549

471

3.332.234

1.501.905

451

Hồng Kông

-

-

-

6.060

4.517

745

Việt Nam

421.058

359.701

854

1.636.123

1.393.361

852

Thái Lan

585.435

664.223

1.135

2.655.580

2.948.670

1.110

Malaysia

13.057

6.902

529

33.966

20.307

598

Philippines

83.189

109.299

1.314

436.491

520.617

1.193

Indonesia

37.893

47.900

1.264

327.323

317.668

971

Myanmar

99.559

72.008

723

263.140

208.272

791

Ấn Độ

195.302

142.381

729

634.809

494.331

779

Sri Lanka

44.272

35.914

811

83.626

65.473

783

Mỹ

81.650

19.624

240

662.950

121.854

184

Peru

-

-

-

22.320

1.991

89

Morocco

185.276

186.382

1.006

550.643

529.208

961

Nam Phi

1.953

2.768

1.417

60.958

77.076

1.264

New Zealand

73.920

14.340

194

73.920

14.340

194

Tổng

2.588.561

2.017.083

TB: 779

10.902.994

8.244.667

TB: 756

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556