Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 11/2011, nước này NK trên 3.292 tấn mực ống các loại, trị giá trên 1.782 triệu yên (khoảng 23 triệu USD), tăng 19% về khối lượng và 6% về giá trị, CIF, so với tháng 10/2011; giảm 20% về khối lượng và 2% về giá trị so với tháng 11/2010. Giá NK trung bình 541 yên/kg (6,98 USD/kg).
Mười một tháng đầu năm 2011, Nhật Bản NK trên 29.105,5 tấn mực ống, trị giá trên 16.649 triệu yên (khoảng 208,4 triệu USD), giảm 6% về khối lượng và 1% về giá trị, CIF, so với cùng kỳ năm 2010. Giá NK trung bình 572 yên/kg (khoảng 7,16 USD/kg).
|
Nhập khẩu mực ống vào Nhật Bản, tháng 11/2011 và 11 tháng đầu năm 2011
|
|
Xuất xứ
|
Tháng 11/2011
|
11 tháng đầu năm 2011
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Hàn Quốc
|
47.505
|
11.809
|
249
|
223.831
|
70.766
|
316
|
|
Trung Quốc
|
824.220
|
358.695
|
435
|
8.665.007
|
3.878.401
|
448
|
|
Hồng Kông
|
-
|
-
|
-
|
1.800
|
1.084
|
602
|
|
Việt Nam
|
447.796
|
317.278
|
709
|
4.489.173
|
3.032.501
|
676
|
|
Thái Lan
|
725.970
|
720.604
|
993
|
6.999.823
|
6.538.754
|
934
|
|
Malaixia
|
9.762
|
8.118
|
832
|
219.533
|
99.771
|
454
|
|
Philippin
|
50.664
|
49.748
|
982
|
562.614
|
528.262
|
939
|
|
Inđônêxia
|
74.770
|
79.356
|
1.061
|
345.238
|
374.752
|
1.085
|
|
Mianma
|
21.067
|
17.553
|
833
|
257.813
|
176.021
|
683
|
|
Ấn Độ
|
42.000
|
21.806
|
519
|
1.594.035
|
866.205
|
543
|
|
Xri Lanca
|
14.468
|
9.460
|
654
|
86.838
|
53.784
|
619
|
|
Iran
|
-
|
-
|
-
|
32.530
|
24.041
|
739
|
|
Tây Ban Nha
|
-
|
-
|
-
|
27.297
|
6.544
|
240
|
|
Mỹ
|
956.520
|
129.850
|
136
|
4.954.376
|
676.577
|
137
|
|
Mêhicô
|
-
|
-
|
|
49.020
|
5.104
|
|
|
Pêru
|
5.876
|
3.778
|
643
|
130.058
|
28.592
|
220
|
|
Chilê
|
1.620
|
1.058
|
653
|
37.080
|
7.564
|
204
|
|
Marôc
|
44.776
|
40.002
|
893
|
95.291
|
99.414
|
1.043
|
|
Môritani
|
1.066
|
1.589
|
1.491
|
5.801
|
8.869
|
1.529
|
|
Nam Phi
|
2.198
|
2.432
|
1.106
|
89.612
|
86.277
|
963
|
|
Niu Dilân
|
21.930
|
8.985
|
410
|
238.795
|
85.935
|
360
|
|
Tổng
|
3.292.208
|
1.782.121
|
541
|
29.105.565
|
16.649.218
|
572
|