Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 1/2013 nước này NK trên 2.168 tấn mực ống các loại, trị giá trên 1.481 triệu yên (khoảng 15,9 triệu USD), giảm 20% về khối lượng và 15% về giá trị so với tháng 12/2012; giảm 15% về khối lượng và 6% về giá trị so với tháng 1/2012.

Giá NK trung bình 683 yên/kg (7,35 USD/kg).

Giá đấu thầu: Ngày 23/2/2013 có 2 tàu cập cảng Hachinohe, ngày 25/2 có 6 tàu cập cảng với tổng cộng 34.751 thùng mực ống trong đó có 25.327 thùng mực ống dạng block và 9.424 thùng mực ống dạng IQF.

Ngày 26/2 có 4 tàu cập cảng Hachinohe với 14.418 thùng trong đó có 7.012 thùng dạng block và 7.406 thùng dạng IQF.

Thị trường: Tháng 1/2013, các chợ thủy sản ở Tokyo (gồm Tsukiji-Adachi-Oota) giao dịch 1.422 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khô), trị giá trên 911 triệu yên (khoảng 9,8 triệu USD).

Nhập khẩu mực ống vào Nhật Bản

Xuất xứ

T1/2013

KL (kg)

GT, CIF (nghìn yên)

Giá (yên/kg)

Trung Quốc

753.561

338.788

450

Việt Nam

342.240

281.682

823

Thái Lan

514.447

553.060

1.075

Malaysia

3.057

2.198

719

Philippines

63.621

77.461

1.218

Indonesia

116.341

96.687

831

Myanmar

56.362

43.755

776

Ấn Độ

39.300

35.919

914

Sri Lanka

2.248

2.093

-

Mỹ

274.650

45.887

167

Nam Phi

2.500

4.216

1.686

Tổng

2.168.327

1.481.746

TB: 683

 

Giá đấu thầu mực ống dạng block tại Hachinohe đến ngày 26/2/2013, yên/thùng

Cỡ (con/kg)

26/2

25/2

23/2

21/2

16/20

2.491

2.500 – 2.489

2.499 – 2.486

2.490 – 2.482

21/25

2.309 – 2.296

2.270 – 2.251

2.260 – 2.250

2.339 – 2.300

26/30

2.499 – 2.482

2.459 – 2.451

2.490 – 2.459

2.514 – 2.500

 

Giá đấu thầu mực ống dạng IQF tại Hachinohe đến ngày 26/2/2013, yên/thùng

Cỡ (con/kg)

26/2

25/2

23/2

21/2

23/25

2.722 – 2.689

2.709 – 2.694

2.700 – 2.680

2.750 – 2.690

26/30

3.055 – 3.010

3.050 – 3.019

3.020 – 3.020

3.050 – 3.029

31/35

3.150 – 3.050

3.155 – 3.130

3.120

3.180

 

Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, T1/2013

Sản phẩm

KL (tấn)

So với cùng kỳ năm 2012 (%)

GT (triệu yên)

So với cùng kỳ năm 2012 (%)

Giá

(yên/kg)

So với cùng kỳ năm 2012 (%)

Tươi

720

+82

451

+89

626

+108

Đông lạnh

599

+107

310

+98

517

+92

Khô

103

+83

151

+75

1.462

+90

Tổng

1.422

+91

911

+89

TB: 641

+98

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556