Xuất khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 9/2012, Mỹ XK 12.933,4 tấn mực ống các loại, trị giá trên 21,3 triệu USD, tăng 7% về khối lượng và 14% về giá trị so với tháng 8/2012; tăng 34% về khối lượng và 55% về giá trị FOB so với tháng 9/2011. Giá XK trung bình 1,65 USD/kg, FOB.

Chín tháng đầu năm 2012, Mỹ XK 61.558,7 tấn mực ống các loại, trị giá trên 94,9 triệu USD, giảm 14% về khối lượng và 1% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011, chủ yếu sang các thị trường Trung Quốc và Pháp. Giá XK trung bình 1,54 USD/kg, FOB.

Nhập khẩu: Tháng 9/2012, Mỹ NK 4.862,7 tấn mực ống các loại, trị giá trên 21,4 triệu USD, giảm 15% về khối lượng và 6% về giá trị so với tháng 8/2012; giảm 17% về khối lượng và 18% về giá trị so với tháng 9/2011. Giá XK trung bình 4,08 USD/kg, CIF.

Chín tháng đầu năm 2012, NK mực ống các loại đạt 54.462,5 tấn, trị giá trên 224,9 triệu USD, chủ yếu từ Chile, Ấn Độ và Hàn Quốc. Giá NK trung bình 4,13 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu mực ống của Mỹ

Loài và sản phẩm

T1 – T9/2011

T1 – T9/2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

262,1

459

1,75

500,1

984

1,97

Các loài mực ống tươi khác

189,6

639

3,37

196,9

666

3,38

Philê đông lạnh

3.884,1

5.891

1,52

3.837,1

6.107

1,59

Loligo opalescens đông lạnh

47.777,8

59.791

1,25

40.097,3

56.439

1,41

Loligo pealei đông lạnh

3.215,2

5.330

1,66

2.508,7

4.707

1,88

Các loài Loligo đông lạnh khác

7.657,8

12.646

1,65

8.499,3

17.185

2,02

Các loài đông lạnh khác

7.667,5

9.823

1,28

5.056,1

7.836

1,55

Các sản phẩm Loligo spp

76,4

129

1,69

210,3

202

0,96

Sản phẩm các loài khác

766,1

924

1,21

652,9

793

1,21

Tổng

71.496,6

95.632

TB: 1,34

61.558,7

94.919

TB: 1,54

 

Các thị trường nhập khẩu chính mực ống của Mỹ

Loài và sản phẩm

Thị trường

T1 – T9/2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

Italy

297,2

595

2

Các loài mực ống tươi khác

Trung Quốc

63,4

204

3,22

Philê đông lạnh

Trung Quốc

1.334,9

1.846

1,38

Loligo opalescens đông lạnh

Trung Quốc

23.866,5

35.164

1,47

Loligo pealei đông lạnh

Trung Quốc

628,2

1.404

2,23

Các loài Loligo đông lạnh khác

Trung Quốc

3.545,7

7.905

2,23

Các loài đông lạnh khác

Trung Quốc

1.902

2.995

1,57

Các sản phẩm Loligo spp

Pháp

202,2

173

0,86

Sản phẩm các loài khác

Pháp

293,3

352

1,20

 

Nhập khẩu mực ống vào Mỹ

Loài và sản phẩm

T1 – T9/2011

T1 – T9/2012

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

60,5

249

4,12

74,3

262

3,53

Các loài mực ống tươi khác

300

957

3,19

244,2

896

3,67

Philê đông lạnh

4.128,7

16.083

3,90

3.237,6

13.723

4,24

Loligo opalescens đông lạnh

34,9

141

4,04

174

482

2,77

Loligo pealei đông lạnh

431,1

1.920

4,45

432

1.534

3,55

Các loài Loligo đông lạnh khác

16.826,5

69.317

4,12

18.182,1

84.507

4,65

Các loài đông lạnh khác

20.420,1

79.597

3,90

27.801,7

100.417

3,61

Các sản phẩm Loligo spp

1.821,9

8.736

4,79

895,4

5.743

6,41

Sản phẩm các loài khác

4.749,4

21.928

4,62

3.421,2

17.374

5,08

Tổng

48.773,1

198.928

TB: 4,08

54.462,5

224.938

TB: 4,13

 

Các nguồn cung cấp chính mực ống cho Mỹ

Loài và sản phẩm

Xuất xứ

T1 – T9/2012

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

Ấn Độ

55,6

188

3,38

Các loài mực ống tươi khác

Chile

73,6

189

2,57

Philê đông lạnh

Trung Quốc

1.368,2

5.327

3,89

Loligo opalescens đông lạnh

Trung Quốc

174

482

2,77

Loligo pealei đông lạnh

Hàn Quốc

395,3

1.202

3,04

Các loài Loligo đông lạnh khác

Trung Quốc

11.081,6

50.431

4,55

Các loài đông lạnh khác

Trung Quốc

13.518,2

56.861

4,21

Các sản phẩm Loligo spp

Trung Quốc

288,7

1.507

5,22

Sản phẩm các loài khác

Trung Quốc

1.607,6

6.063

3,77

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556