Xuất khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 8/2012 Mỹ XK trên 12.127,2 tấn mực ống các loại, trị giá trên 18,6 triệu USD, tăng 51% về khối lượng và 58% về giá trị so với tháng 7/2012; tăng 6% về khối lượng và 8% về giá trị FOB so với tháng 8/2011. Giá XK trung bình 1,54 USD/kg FOB.

Tám tháng đầu năm 2012, Mỹ XK 48.625,3 tấn mực ống các loại, trị giá trên 73,5 triệu USD, giảm 21% về khối lượng và 10% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011, chủ yếu sang các thị trường Italy, Trung Quốc và Pháp. Giá XK trung bình 1,51 USD/kg FOB.

Nhập khẩu: Tháng 8/2012, Mỹ NK 5.712,4 tấn mực ống các loại, trị giá trên 22,9 triệu USD, giảm 17% về khối lượng và 20% về giá trị CIF so với tháng 7/2012; giảm 15% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 8/2011. Giá NK trung bình 4,01 USD/kg CIF.

Tám tháng đầu năm 2012, Mỹ NK 49.599,8 tấn mực ống các loại, trị giá trên 203,5 triệu USD, chủ yếu từ Trung Quốc. Giá NK trung bình 4,10 USD/kg FOB.

Xuất khẩu mực ống của Mỹ

Loài và sản phẩm

T1 – T8/2011

T1 – T8/2012

KL (tấn)

GT, FOB  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

262,1

459

1,75

500,1

984

1,97

Các loài mực ống tươi khác

171,4

591

3,45

190,8

643

3,37

Philê đông lạnh

3.692,6

5.577

1,51

3.633,9

5.684

1,56

Loligo opalescens đông lạnh

41.189,3

50.978

1,24

30.453,2

41.727

1,37

 Loligo pealei đông lạnh

2.628,8

4.348

1,65

2.246,6

4.281

1,91

Các loài Loligo đông lạnh khác

6.351,2

10.348

1,63

6.495,8

12.562

1,93

Các loài mực ống đông lạnh khác

6.845,1

8.680

1,27

4.379

6.824

1,56

Các sản phẩm Loligo spp

75,4

124

1,64

209,6

198

0,94

Các sản phẩm của các loài khác

602,9

728

1,21

516,3

629

1,22

Tổng

61.818,8

81.833

1,32

48.625,3

73.532

1,51

 

Nhập khẩu mực ống vào Mỹ

Loài và sản phẩm

T1 – T8/2011

T1 – T8/2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

57,5

231

4,02

74,3

262

3,53

Các loài mực ống tươi khác

299,7

951

3,17

218,2

786

3,60

Philê đông lạnh

3.693

14.296

3,87

2.973,2

12.644

4,25

Loligo opalescens đông lạnh

19,2

74

3,85

161,9

465

2,87

Loligo pealei đông lạnh

411,1

1.820

4,43

336,6

1.240

3,68

Các loài Loligo đông lạnh khác

14.004,4

56.985

4,07

16.158,3

75.328

4,66

Các loài mực ống đông lạnh khác

18.378,7

70.867

3,86

25.836,6

92.635

3,59

Các sản phẩm Loligo spp

1.721,8

8.023

4,66

748,1

4.770

6,38

Các sản phẩm của các loài khác

4.327,5

19.631

4,54

3.092,6

15.375

4,97

Tổng

42.912,9

172.878

4,03

49.599,8

203.505

4,10

 

Nguồn cung cấp chính mực ống cho Mỹ

Loài và sản phẩm

Xuất xứ

T1 – T8/2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

Ấn Độ

55,6

188

3,38

Các loài mực ống tươi khác

Chile

73,6

189

2,57

Philê đông lạnh

Trung Quốc

1.295,7

5.070

3,91

Loligo opalescens đông lạnh

Trung Quốc

161,9

465

2,87

Loligo pealei đông lạnh

Hàn Quốc

299,9

908

3,03

Các loài Loligo đông lạnh khác

Trung Quốc

9.867

44.885

4,55

Các loài mực ống đông lạnh khác

Trung Quốc

12.302,8

51.954

4,22

Các sản phẩm Loligo spp

Trung Quốc

244

1.147

4,70

Các sản phẩm của các loài khác

Trung Quốc

1.483

5.499

3,71

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556