Xuất khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 6/2013 Mỹ XK 6.294,6 tấn mực ống các loại, trị giá trên 9,8 triệu USD, tăng 3 lần về khối lượng và giá trị so với tháng 5/2013; tăng 13% về khối lượng và 19% về giá trị so với tháng 6/2012. Giá XK trung bình 1,56 USD/kg, FOB.

Sáu tháng đầu năm 2013, Mỹ XK 19.547,4 tấn mực ống các loại, trị giá trên 29,2 triệu USD, giảm 34% về khối lượng và 32% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá XK trung bình 1,50 USD/kg, FOB. Pháp, El Salvador, Canada, Trung Quốc, Antilles (Hà Lan) và Philippines là các thị trường chính NK mực ống của Mỹ trong giai đoạn này.

Nhập khẩu: Tháng 6/2013, Mỹ NK 5.967,3 tấn mực ống các loại, trị giá trên 22,2 triệu USD, giảm 25% về khối lượng và 18% về giá trị so với tháng 5/2013; giảm 10% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 6/2012. Giá XK trung bình 3,72 USD/kg, CIF.

Sáu tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 34.322,6 tấn mực ống các loại, trị giá trên 134 triệu USD, giảm 7% về khối lượng và 12% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 3,91 USD/kg. Trung Quốc, Hàn Quốc và Argentina là các nhà cung cấp chính mực ống cho Mỹ.

Xuất khẩu mực ống của Mỹ

Loài và sản phẩm

T1 – T6/2012

T1 – T6/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

456,7

871

1,91

21,4

84

-

Các loài mực ống tươi khác

71,1

292

4,11

58,4

244

4,18

Philê đông lạnh

2.902,9

4.380

1,51

1.021,2

2.011

1,97

Loligo opalescens đông lạnh

16.264,3

21.364

1,31

11.000

14.795

1,35

Loligo pealei đông lạnh

1.153,8

1.653

1,43

1.101,2

2.110

1,92

Các loài Loligo đông lạnh khác

4.706,8

8.669

1,84

2.536,3

4.339

1,71

Các loài đông lạnh khác

3.237,1

5.089

1,57

3.606,3

5.445

1,51

Các sản phẩm Loligo spp

207

189

0,91

7

16

2,29

Sản phẩm các loài khác

418,9

512

1,22

195,6

242

1,24

Tổng

29.418,6

43.019

TB: 1,46

19.547,4

29.286

TB: 1,50

 

Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của Mỹ

Loài và sản phẩm

Thị trường

T1 – T6/2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

Italy

20,6

79

3,83

Các loài mực ống tươi khác

El Salvador

20,5

47

2,29

Philê đông lạnh

Canada

573,4

1.280

2,23

Loligo opalescens đông lạnh

Trung Quốc

7.839,3

10.567

1,35

Loligo pealei đông lạnh

Philippines

376

533

1,42

Các loài Loligo đông lạnh khác

Trung Quốc

848,7

1.386

1,63

Các loài đông lạnh khác

Trung Quốc

2.553,1

3.755

1,47

Các sản phẩm Loligo spp

Antilles 

5,8

9

1,55

Sản phẩm các loài khác

Pháp

137,3

165

1,20

 

Nhập khẩu mực ống vào Mỹ

Loài và sản phẩm

T1 – T6/2012

T1 – T6/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

23,8

91

3,82

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

156,7

572

3,65

98,9

233

2,36

Philê đông lạnh

2.112,9

9.275

4,39

1.873,8

6.650

3,55

Loligo opalescens đông lạnh

130,6

306

2,34

57

219

3,84

Loligo pealeiđông lạnh

294,8

1.107

3,76

390,5

1.456

3,73

Các loài Loligo đông lạnh khác

12.056,7

57.012

4,73

12.068,1

53.998

4,47

Các loài đông lạnh khác

19.225,2

68.145

3,54

17.370,9

58.542

3,37

Các sản phẩm Loligo spp

600,1

3.806

6,34

558

3.313

5,94

Sản phẩm các loài khác

2.370,8

11.661

4,92

1.905,4

9.622

5,05

Tổng

36.971,6

151.975

TB: 4,11

34.322,6

134.033

TB: 3,91

 

Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Mỹ

Loài và sản phẩm

Xuất xứ

T1 – T6/2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

Không NK

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

Argentina

52,6

76

1,44

Philê đông lạnh

Trung Quốc

911,3

2.688

2,95

Loligo opalescens đông lạnh

Trung Quốc

57

219

3,84

Loligo pealei đông lạnh

Hàn Quốc

284,3

818

2,88

Các loài Loligo đông lạnh khác

Trung Quốc

6.929,5

29.997

4,33

Các loài đông lạnh khác

Trung Quốc

9.817,1

37.165

3,79

Các sản phẩm Loligo spp

Trung Quốc

298,4

1.448

4,85

Sản phẩm các loài khác

Trung Quốc

676,9

2.456

3,63

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556