Xuất khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp Toàn cầu (GATS), tháng 5/2013, Mỹ XK 2.147,4 tấn mực ống các loại, trị giá trên 3,4 triệu USD, tăng 3 lần về khối lượng và giá trị so với tháng 4/2013; giảm 27% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 5/2012. Giá XK trung bình 1,59 USD/kg, FOB.
Năm tháng đầu năm 2013, Mỹ XK 15.400,2 tấn mực ống các loại, trị giá trên 22,8 triệu USD, giảm 43% về khối lượng và 42% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá XK trung bình 1,49 USD/kg, FOB.
Pháp, El Salvador, Canada, Trung Quốc, Antilles và Philippines là các thị trường chính NK mực ống của Mỹ trong giai đoạn này.
Nhập khẩu: Tháng 5/2013, Mỹ NK 7.935,6 tấn mực ống các loại, trị giá trên 27,1 triệu USD, tăng 52% về khối lượng và 30% về giá trị so với tháng 4/2013; tăng 20% về khối lượng và 1% về giá trị so với tháng 5/2012. Giá NK trung bình 3,42 USD/kg, CIF.
Năm tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 28.355,3 tấn mực ống các loại, trị giá trên 111,8 triệu USD, giảm 6% về khối lượng và 10% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 3,94 USD/kg. Trung Quốc, Hàn Quốc và Argentina là các nhà cung cấp chính mực ống cho Mỹ trong giai đoạn này.
|
Xuất khẩu mực ống của Mỹ
|
|
Loài và sản phẩm
|
T1 – T5/2012
|
T1 – T5/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Loligo spp tươi
|
287,8
|
616
|
2,14
|
14,3
|
39
|
-
|
|
Các loài mực ống tươi khác
|
62,8
|
260
|
4,14
|
51,8
|
216
|
4,17
|
|
Philê đông lạnh
|
2.703,6
|
4.015
|
1,49
|
771,5
|
1.476
|
1,91
|
|
Loligo opalescens đông lạnh
|
15.318,5
|
20.218
|
1,32
|
8.242,4
|
10.681
|
1,30
|
|
Loligo pealei đông lạnh
|
864,9
|
1.231
|
1,42
|
799,1
|
1.655
|
2,07
|
|
Các loài Loligo đông lạnh khác
|
4.091,3
|
7.566
|
1,85
|
1.999,5
|
3.518
|
1,76
|
|
Các loài đông lạnh khác
|
2.992,4
|
4.715
|
1,58
|
3.399,9
|
5.141
|
1,51
|
|
Các sản phẩmLoligo spp
|
207
|
189
|
0,91
|
7
|
16
|
2,29
|
|
Sản phẩm các loài khác
|
263
|
325
|
1,24
|
114,7
|
145
|
1,26
|
|
Tổng
|
26.791,3
|
39.135
|
TB: 1,46
|
15.400,2
|
22.887
|
TB: 1,49
|