Xuất khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 4/2013, Mỹ XK 602,4 tấn mực ống các loại, trị giá trên 1,1 triệu USD, giảm 66% về khối lượng và 63% về giá trị so với tháng 3/2013; giảm 85% về khối lượng và 81% về giá trị FOB so với tháng 4/2012. Giá XK trung bình 1,83 USD/kg, FOB.

Bốn tháng đầu năm 2013, Mỹ XK 13.252,8 tấn mực ống các loại, trị giá trên 19,4 triệu USD, giảm 44% về khối lượng và giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá XK trung bình 1,47 USD/kg, FOB.

Bốn tháng đầu năm 2013, Pháp, El Salvador, Canada, Trung quốc, Antilles và Philippines là các thị trường NK chính mực ống của Mỹ.

Nhập khẩu: Tháng 4/2013, Mỹ NK 5.219,1 tấn mực ống các loại, trị giá trên 20,9 triệu USD, tăng 28% về khối lượng và 20% về giá trị so với tháng 3/2013; giảm 28% về khối lượng và giá trị so với tháng 4/2012. Giá XK trung bình 4,01 USD/kg, CIF.

Bốn tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 20.419,7 tấn mực ống các loại, trị giá trên 84,6 triệu USD, giảm 14% về khối lượng và 13% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 4,15 USD/kg.

Bốn tháng đầu năm nay, Trung Quốc, Hàn Quốc và Argentina là các nhà cung cấp chính mực ống cho Mỹ.

Xuất khẩu mực ống của Mỹ

Loài và sản phẩm

T1 – T4/2012

T1 – T4/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

23,8

48

2,02

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

42,5

174

4,09

40,2

164

4,08

Philê đông lạnh

2.416,5

3.637

1,51

483,4

964

1,99

Loligo opalescens đông lạnh

14.025,1

18.756

1,34

7.419

9.569

1,29

Loligo pealei đông lạnh

654,9

846

1,29

675,3

1.376

2,04

Các loài Loligo đông lạnh khác

3.693,2

6.829

1,85

1.736,9

3.013

1,73

Các loài đông lạnh khác

2.511,5

4.001

1,59

2.779,6

4.228

1,52

Các sản phẩm Loligo spp

206,4

185

0,9

7

16

2,29

Sản phẩm các loài khác

263

325

1,24

111,4

137

1,23

Tổng

23.836,9

34.801

TB: 1,46

13.252,8

19.467

TB: 1,47

 

Các thị trường nhập khẩu chính mực ống của Mỹ

Loài và sản phẩm

Thị trường

T1 – T4/2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

Không XK

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

El Salvador

14,5

32

2,21

Philê đông lạnh

Canada

286,7

639

2,23

Loligo opalescens đông lạnh

Trung Quốc

5.947,6

7.817

1,31

Loligo pealei đông lạnh

Philippines

188

299

1,59

Các loài Loligo đông lạnh khác

Trung Quốc

596,4

1.039

1,74

Các loài đông lạnh khác

Trung Quốc

1.843,3

2.738

1,49

Các sản phẩm Loligo spp

Antilles (Hà Lan)

5,8

9

1,55

Sản phẩm các loài khác

Pháp

96,8

116

1,20

 

Nhập khẩu mực ống vào Mỹ

Loài và sản phẩm

T1 – T4/2012

T1 – T4/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

23,8

91

3,82

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

137,3

531

3,87

98,3

218

2,22

Philê đông lạnh

1.398

6.151

4,40

1.088,9

4.085

3,75

Loligo opalescens đông lạnh

40,8

39

0,96

30,6

130

4,25

Loligo pealei đông lạnh

229,2

898

3,92

259,5

1.051

4,05

Các loài Loligo đông lạnh khác

7.307,8

34.019

4,66

8.015,6

35.975

4,49

Các loài đông lạnh khác

12.322,6

43.484

3,53

9.343,9

34.756

3,72

Các sản phẩm Loligo spp

464,4

2.953

6,36

372,8

2.257

6,05

Sản phẩm các loài khác

1.810,8

8.875

4,90

1.210,1

6.194

5,12

Tổng

23.734,7

97.041

TB: 4,09

20.419,7

84.666

TB: 4,15

 

Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Mỹ

Loài và sản phẩm

Xuất xứ

T1 – T4/2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

Không NK

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

Argentina

52,6

76

1,44

Philê đông lạnh

Trung Quốc

541,4

1.774

3,28

Loligo opalescens đông lạnh

Trung Quốc

30,6

130

-

Loligo pealei đông lạnh

Hàn Quốc

160,6

458

2,85

Các loài Loligo đông lạnh khác

Trung Quốc

4.377,5

19.211

4,39

Các loài đông lạnh khác

Trung Quốc

6.147,5

23.827

3,88

Các sản phẩm Loligo spp

Trung Quốc

166

774

4,66

Sản phẩm các loài khác

Trung Quốc

379,7

1.388

3,66

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556