Xuất khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 1/2013, Mỹ XK 5.878,9 tấn mực ống các loại, trị giá gần 8,4 triệu USD, giảm 74% về khối lượng và giá trị so với tháng 12/2012; giảm 40% về khối lượng và 156% về giá trị FOB so với tháng 1/2012.

Giá XK trung bình 1,43 USD/kg, FOB. Tháng 1/2013, Colombia, Canada, Trung Quốc, Trinidad-Tobago và Philippines là những thị trường NK chính mực ống của Mỹ.

Nhập khẩu: Tháng 1/2013, Mỹ NK 5.900,8 tấn mực ống các loại, trị giá trên 24,5 triệu USD, tăng 16% về khối lượng và 10% về giá trị so với tháng 12/2012; giảm 6% về khối lượng và 13% về giá trị so với tháng 1/2012. Giá XK trung bình 4,17 USD/kg, CIF.

Tháng 1/2013, các nhà cung cấp chính mực ống cho Mỹ là Trung Quốc và Hàn Quốc.

Xuất khẩu mực ống của Mỹ

Loài và sản phẩm

T1/2012

T1/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

-

-

-

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

10

51

5,10

10,1

40

3,96

Philê đông lạnh

561,9

964

1,72

153,7

263

1,71

Loligo opalescens đông lạnh

6.744,7

9.732

1,44

4.578,1

6.135

1,34

Loligo pealei đông lạnh

128,5

134

1,04

165

283

1,72

Các loài Loligo đông lạnh khác

1.030,2

2.097

2,04

628,7

1.086

1,73

Các loài đông lạnh khác

1.267,4

2.066

1,63

341,6

580

1,70

Các sản phẩm Loligo spp

1,5

3

2,00

1,7

9

5,29

Sản phẩm các loài khác

52,1

69

1,32

-

-

-

Tổng

9.796,3

15.116

TB: 1,54

5.878,9

8.396

TB: 1,43

 

Các thị trường nhập khẩu chính mực ống của Mỹ

Loài và sản phẩm

Thị trường

T1/2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

Không XK

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

Colombia

4,3

12

2,79

Philê đông lạnh

Canada

82,3

161

1,96

Loligo opalescens đông lạnh

Trung Quốc

4.098,5

5.596

1,37

Loligo pealei đông lạnh

Philippines

94,7

151

1,59

Các loài Loligo đông lạnh khác

Trung Quốc

450,6

804

1,78

Các loài đông lạnh khác

Trung Quốc

188,8

287

1,52

Các sản phẩm Loligo spp

Trinidad Tobago

1,2

6

5

Sản phẩm các loài khác

Không XK

-

-

-

 

Nhập khẩu mực ống vào Mỹ

Loài và sản phẩm

T1/2012

T1/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

-

-

-

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

30

127

4,23

5,9

15

2,54

Philê đông lạnh

366,3

1.648

4,50

317,3

1.306

4,12

Loligo opalescens đông lạnh

40,8

39

0,96

-

-

-

Loligo pealei đông lạnh

57,4

385

6,71

104,4

560

5,36

Các loài Loligo đông lạnh khác

2.483,6

11.028

4,44

2.217,3

10.040

4,53

Các loài đông lạnh khác

2.693,1

11.147

4,14

2.894,1

10.563

3,65

Các sản phẩm Loligo spp

258,7

1.828

7,07

111,6

780

6,99

Sản phẩm các loài khác

338,3

1.908

5,64

250,2

1.319

5,27

Tổng

6.268,2

28.110

TB: 4,48

5.900,8

24.583

TB: 4,17

 

Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Mỹ

Loài và sản phẩm

Xuất xứ

T1/2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Loligo spp tươi

Không NK

-

-

-

Các loài mực ống tươi khác

Hàn Quốc

5,9

15

2,54

Philê đông lạnh

Trung Quốc

149,7

616

4,11

Loligo opalescens đông lạnh

Không NK

-

-

-

Loligo pealei đông lạnh

Hàn Quốc

81,6

479

5,87

Các loài Loligo đông lạnh khác

Trung Quốc

1.120,8

4.850

4,33

Các loài đông lạnh khác

Trung Quốc

1.739,7

6.793

3,90

Các sản phẩm Loligo spp

Trung Quốc

63,5

307

4,83

Sản phẩm các loài khác

Trung Quốc

100,3

392

TB: 3,91

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556