Theo Hải quan Thái Lan, tháng 12/2011, nước này NK 1.532,5 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp và chế biến), trị giá trên 7 triệu USD, giảm 40% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 11/2011. Giá NK trung bình 4,59 USD/kg, CIF.

Thái Lan

Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 12/2011, nước này NK 1.532,5 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp và chế biến), trị giá trên 7 triệu USD, giảm 40% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 11/2011. Giá NK trung bình 4,59 USD/kg, CIF.

Trong năm 2011, Thái Lan NK 13.989,8 tấn mực nang các loại, trị giá gần 44,5 triệu USD. Giá NK trung bình 3,18 USD/kg, CIF, chủ yếu từ các nguồn Pêru, Chilê, Ấn Độ và Việt Nam.

Xuất khẩu: Tháng 12/2011, nước này XK 1.898,1 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp và chế biến), trị giá trên 12,7 triệu USD, tăng 33% về khối lượng và 2% về giá trị so với tháng 11/2011. Giá XK trung bình 6,7 USD/kg, FOB.

Trong năm 2011, Thái Lan XK 18,582,8 tấn mực nang các loại, trị giá trên 140,6 triệu USD, CIF. Giá XK trung bình 7,57 USD/kg, FOB, chủ yếu sang các thị trường Ôxtrâylia, Đài Loan và Nhật Bản.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 12/2011 đạt 5,7 triệu USD, cả năm 2011 đạt trên 96,1 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan,Tháng 12/ 2011 và năm 2011

Sản phẩm

Tháng 12/2011

Năm 2011

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

-

-

-

0,3

0,9

2,95

Ướp lạnh

-

-

-

103,8

234,8

2,26

Đầu đông lạnh

93,9

164,2

1,75

2.459,3

3.243,4

1,32

Nguyên con đông lạnh

1.438,6

6.866,0

4,77

11.088,0

39.685,5

3,58

Khô/muối/ngâm muối

-

-

-

338,3

1.328,8

3,93

Tổng

1.532,5

7.030,170

4,59

13.989,8

44.493,5

3,18

 

Các nguồn cung cấp chính mực nang cho Thái Lan, năm 2011

Sản phẩm 

Xuất xứ

 

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Chilê

0,3

0,9

2,91

Ướp lạnh

Ấn Độ

88,7

196,4

2,21

Đầu đông lạnh

Pêru

1.893,6

2.327,4

1,23

Nguyên con đông lạnh

Ấn Độ

2.107,0

8.049,7

3,82

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

338,1

1.328,1

3,93

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan, Tháng 12/2011 và năm 2011

Sản phẩm

Tháng 12/2011

Năm 2011

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

-

-

-

2,1

13,4

6,30

Ướp lạnh

1,3

13,4

10,51

128,1

173,1

1,35

Đầu đông lạnh

194,4

846,1

4,35

1.935,5

8.280,7

4,28

Nguyên con đông lạnh

1.691,0

11.726,0

6,93

16.405,7

130.269,8

7,94

Khô/muối/ngâm muối

11,4

135,4

11,92

111,4

1.868,9

16,77

Tổng

1.898,1

12.720,9

6,70

18.582,8

140.605,9

7,57

 

Thị trường nhập khẩu chính sản phẩm mực nang của Thái Lan, năm 2011

Sản phẩm

Thị trường

Năm 2011

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Ôxtrâylia

2,1

13,4

6,30

Ướp lạnh

Đài Loan

124,1

120,3

0,97

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

1.477,8

6.453,4

4,37

Nguyên con đông lạnh

Nhật Bản

6.646,4

91.378,4

13,75

Khô/muối/ngâm muối

Nhật Bản

40,4

1.342,0

33,22

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556