Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 7/2012, Mỹ NK 197,4 tấn mực nang các loại, trị giá hơn 1,6 triệu USD, tăng 44% về khối lượng và 54% về giá trị so với tháng 6/2012; tăng 21% về khối lượng và 55% về giá trị so với tháng 7/2011.
Giá NK trung bình 8,16 USD/kg, CIF. Bảy tháng đầu năm 2012, Mỹ NK 1.806,3 tấn mực nang (trừ sản phẩm đóng hộp), trị giá 12,6 triệu USD, tăng 22% về khối lượng và 41% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011. Giá NK trung bình 7,02 USD/kg, CIF. Các nguồn cung cấp mực nang chính của Mỹ là Ấn Độ, Đài Loan, Trung Quốc và Thái Lan.
Xuất khẩu: Tháng 7/2012, Mỹ XK 216,2 tấn mực nang các loại, trị giá 681.000 USD, tăng 11 lần về khối lượng và 5 lần về giá trị so với tháng 6/2012; tăng 275% về khối lượng và 154% về giá trị so với tháng 7/2011. Giá XK trung bình 3,15 USD/kg, FOB.
Bảy tháng đầu năm, Mỹ XK 411,3 tấn mực nang các loại, trị giá 1,8 triệu USD, tăng 3 lần cả về khối lượng và giá trị so với cùng kỳ năm 2011. Giá XK trung bình 4,43 USD/kg, FOB. Mỹ chủ yếu xuất mực nang tươi và đông lạnh sang Mexico, Canada, Trung Quốc.
|
Nhập khẩu mực nang vào Mỹ, 7 tháng đầu năm 2011 - 2012
|
|
Sản phẩm
|
T1 – T7/2011
|
T1 – T7/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tươi/ướp đá
|
84,9
|
537,0
|
6,33
|
137,8
|
851,0
|
6,18
|
|
Đông lạnh/khô
|
1.399,2
|
8.438,0
|
6,03
|
1.668,5
|
11.826,0
|
7,09
|
|
Thành phẩm
|
-
|
-
|
-
|
19,9
|
103,0
|
5,18
|
|
Đồ hộp
|
-
|
-
|
-
|
172,4
|
1.728,0
|
10,02
|
|
Tổng
|
1.484,1
|
8.975,0
|
TB: 6,05
|
1.806,3
|
12.677,0
|
TB: 7,02
|
|
Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Mỹ, 7 tháng đầu năm 2011 - 2012
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tươi/ướp đá
|
Trung Quốc
|
48,3
|
366
|
7,58
|
|
Đông lạnh/khô
|
Ấn Độ
|
581,0
|
3.516
|
6,05
|
|
Thành phẩm
|
Đài Loan
|
13,6
|
68
|
5,00
|
|
Đồ hộp
|
Thái Lan
|
47,1
|
404
|
8,58
|
|
Xuất khẩu mực nang của Mỹ, 7 tháng đầu năm 2011 - 2012
|
|
Sản phẩm
|
T1 – T7 2011
|
T1 – T7 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tươi/ướp đá
|
5,6
|
34,0
|
6,07
|
24,0
|
58,0
|
2,42
|
|
Đông lạnh/khô
|
113,4
|
466,0
|
4,11
|
342,0
|
1.417,0
|
4,14
|
|
Thành phẩm
|
-
|
-
|
-
|
45,3
|
347,0
|
7,66
|
|
Tổng
|
119,0
|
500,0
|
TB: 4,20
|
411,3
|
1.822,0
|
TB: 4,43
|
|
Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Mỹ, 7 tháng đầu năm 2012
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tươi/ướp đá
|
Mexico
|
23,7
|
48,0
|
2,03
|
|
Đông lạnh/khô
|
Trung Quốc
|
68,9
|
142,0
|
2,06
|
|
Thành phẩm
|
Canada
|
44,1
|
337,00
|
7,64
|