Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp Toàn cầu (GATS), tháng 5/2013 Mỹ NK 185,6 tấn mực nang các loại, trị giá gần 1,2 triệu USD, tăng 26% về khối lượng nhưng giảm 14% về giá trị so với tháng 4/2013; tăng 5% về khối lượng nhưng giảm 14% về giá trị so với tháng 5/2012. Giá NK trung bình 6,41 USD/kg, CIF.

Năm tháng đầu năm 2013, các nguồn chính cung cấp mực nang cho Mỹ là Đài Loan, Thái Lan, Trung Quốc và Ấn Độ.

Xuất khẩu: Tháng 5/2013, Mỹ XK 53,4 tấn mực nang các loại, trị giá trên 215.000 USD, giảm 36% về khối lượng nhưng tăng 46% về giá trị so với tháng 4/2013; giảm 34% về khối lượng nhưng tăng 46% về giá trị so với một năm trước. Giá XK trung bình 4,03 USD/kg, FOB.

Năm tháng đầu năm nay, Mỹ XK 187,4 tấn mực nang các loại, trị giá trên 679.000 USD, tăng 25% về khối lượng nhưng giảm 16% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.

Năm tháng đầu năm 2013, Mexico, Canada và Hồng Kông là các thị trường chính NK mực nang tươi, đông lạnh và các sản phẩm mực nang của Mỹ.

Nhập khẩu mực nang vào Mỹ

Sản phẩm

T1-T5/2012

T1-T5/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

113

747

6,61

44,1

375

8,50

Đông lạnh/khô

1.235,1

8.633

6,99

752,5

4.350

5,78

Các sản phẩm

15,4

81

5,26

35,6

201

5,65

Đồ hộp

129,7

1.249

9,63

147,8

1.400

9,47

Tổng

1.348,1

9.380

TB: 6,96

980

6.326

TB: 6,46

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Mỹ

Sản phẩm

Xuất xứ

T1-T5/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

Trung Quốc

27,8

184

6,62

Đông lạnh/khô

Ấn Độ

345,1

1.678

4,86

Các sản phẩm

Đài Loan

23,4

123

5,26

Đồ hộp

Thái Lan

135

1.280

9,48

 

Xuất khẩu mực nang của Mỹ

Sản phẩm

T1-T5/2012

T1-T5/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá 

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá 

(USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

18,1

43

2,38

41,8

85

2,03

Đông lạnh/khô

131,5

762

5,79

124,5

394

3,16

Các sản phẩm

27,1

206

7,60

21,1

200

9,48

Tổng

149,6

805

TB: 5,38

187,4

679

TB: 3,62

 

Các thị trường chính NK mực nang của Mỹ

Sản phẩm

Thị trường

T1-T5/2013

KL (tấn)

GT, FOB  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

Mexico

41,8

85

2,03

Đông lạnh/khô

Hồng Kông

63,7

228

3,58

Các sản phẩm

Canada

14,1

115

8,16

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556