Mỹ
Nhập khẩu: Trong tháng 5/2011, Mỹ NK 259,1 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp), trị giá trên 1,4 triệu USD, tăng 3% về khối lượng và giảm 14% về giá trị so với tháng 4/2011; tăng 12% về khối lượng và 25% về giá trị so với tháng 5/2010, với giá NK trung bình 5,61 USD/kg, CIF.
Năm tháng đầu năm 2011, Mỹ NK 1.093,4 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp), trị giá trên 6,6 triệu USD, giảm 8% về khối lượng và tăng 22% về giá trị so với cùng kỳ năm 2010 với giá NK trung bình 6,04 USD/kg, CIF. Các nguồn cung cấp chính mực nang cho Mỹ là Trung Quốc và Ấn Độ.
Xuất khẩu: Trong tháng 5/2011, Mỹ XK 8,3 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp), trị giá trên 72.000 USD, tăng 3 lần về khối lượng và giá trị so với tháng 4/2011; giảm 50% về khối lượng và tăng 20% về giá trị so với tháng 5/2010 với giá XK trung bình 8,67 USD/kg, FOB.
5 tháng đầu năm 2011, Mỹ XK 34 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp), trị giá trên 184.000 USD, giảm 50% về khối lượng và 41% về giá trị so với cùng kỳ năm 2010 với giá XK trung bình 5,41 USD/kg, FOB. Hai thị trường chính NK mực nang đông lạnh của Mỹ là Côxta Rica và Goatêmala.
| Nhập khẩu mực nang vào Mỹ, Tháng 1 - 5/2010/2011 |
| Sản phẩm | Tháng 1 - 5/2010 | Tháng 1 - 5/2011 |
| KL (tấn) | GT, CIF (nghìn USD) | Giá(USD/kg) | KL (tấn) | GT, CIF (nghìn USD) | Giá(USD/kg) |
| Tươi/ướp lạnh | 71,2 | 449,0 | 6,31 | 71,2 | 451,0 | 6,33 |
| Đông lạnh/khô | 1.114,7 | 4.980,0 | 4,47 | 1.022,2 | 6.153,0 | 6,02 |
| Tổng | 1.185,9 | 5.429,0 | 4,58 | 1.093,4 | 6.604,0 | 6,04 |
| Các nguồn cung cấp chính mực nang cho Mỹ, 5 tháng đầu năm 2011 |
| Sản phẩm | Xuất xứ | |
| KL (tấn) | GT, CIF (nghìn USD) | Giá(USD/kg) |
| Tươi/ướp lạnh | Trung Quốc | 42,2 | 260,0 | 6,16 |
| Đông lạnh/khô | Ấn Độ | 330,6 | 1.706,0 | 5,16 |
KT