Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 12/2011, Mỹ NK 375,6 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp), trị giá khoảng 2,2 triệu USD, giảm 6% về khối lượng và 8% về giá trị so với tháng 11/2011; tăng 61% về khối lượng và 82% về giá trị so với tháng 12/2010. Giá NK trung bình 5,94 USD/kg, CIF.

Năm 2011, Mỹ NK 3.218,1 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp), trị giá gần 19,5 triệu USD, tăng 9% về khối lượng và 34% về giá trị so với năm 2010. Giá NK trung bình 6,06 USD/kg, CIF. Năm 2011, Trung Quốc và Ấn Độ là các nguồn chính cung cấp mực nang cho Mỹ.

Xuất khẩu: Tháng 12/2011, Mỹ XK 56,3 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp), trị giá trên 326.000 USD, giảm 43% về khối lượng và 81% về giá trị, FOB so với tháng 11/2011 nhưng tăng đáng kể về khối lượng và giá trị so với tháng 12/2010. Giá XK trung bình 5,79 USD/kg, FOB.

Năm 2011, Mỹ XK 840,9 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp), trị giá trên 1,9 triệu USD, tăng 4 lần về khối lượng và giá trị FOB so với năm 2010. Giá XK trung bình 2,30 USD/kg, FOB. Hai thị trường chính NK mực nang tươi và đông lạnh của Mỹ năm 2011 là Côxta Rica và Trung Quốc.

Nhập khẩu mực nang vào Mỹ, năm 2010 và 2011

Quy cách

Năm 2010

Năm 2011

KL (tấn)

GT, CIF(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

130,9

928,0

7,09

154,3

1.021,0

6,62

Đông lạnh/khô

2.813,5

13.578,0

4,83

3.063,8

18.471,0

6,03

Tổng

2.944,4

14.506,0

4,93

3.218,1

19.492,0

6,06

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Mỹ, năm 2011

Quy cách

Xuất xứ

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

Trung Quốc

76,2

508,0

6,67

Đông lạnh/khô

Ấn Độ

1.226,8

6.702,0

5,46

 

Xuất khẩu mực nang của Mỹ, năm 2010 và 2011

Quy cách

Năm  2010

Năm 2011

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

2,0

13,0

6,50

5,6

34,0

6,07

Đông lạnh/khô

181,2

507,0

2,80

835,3

1.898,0

2,27

Tổng

183,2

520,0

2,84

840,9

1.932,0

2,30

 

Các thị trường chính nhập khẩu mực nang của Mỹ, năm 2011

Quy cách

Thị trường

KL (tấn)

GT, FOB(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

Côxta Rica

5,3

28,0

5,28

Đông lạnh/khô

Trung Quốc

457,2

762,0

1,67

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556