Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp Toàn cầu (GATS), tháng 11/2012 Mỹ NK 321,1 tấn mực nang các loại, trị giá trên 1,9 triệu USD, giảm 62% về khối lượng và 67% về giá trị so với tháng 10/2012; giảm 17% về khối lượng và 15% về giá trị so với tháng 11/2011.

Giá NK trung bình 6,23 USD/kg, CIF. Mười một tháng đầu năm 2012, Mỹ NK 3.287,8 tấn mực nang các loại, trị giá trên 23,1 triệu USD, tăng 61% về khối lượng và 34% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011, chủ yếu từ Đài Loan, Thái Lan, Trung Quốc và Ấn Độ. Giá NK trung bình 7,04 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 11/2012 Mỹ XK 69,8 tấn mực nang các loại, trị giá trên 528.000 USD, tăng 46% về khối lượng và 151% về giá trị so với tháng 10/2012; tăng mạnh về khối lượng và giá trị so với một năm trước đó. Giá XK trung bình 7,56 USD/kg, FOB.

Mười một tháng đầu năm 2012, Mỹ XK 590,7 tấn mực nang các loại, trị giá gần 2,6 triệu USD, giảm 25% về khối lượng nhưng tăng 62% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011. Giá XK trung bình 4,39 USD/kg, FOB.

Mexico, CanadaVenezuela là các thị trường chính NK các sản phẩm mực nang tươi và đông lạnh của Mỹ.

Nhập khẩu mực nang vào Mỹ

Sản phẩm

T1 - T11/2011

T1 - T11/2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

146,5

959

6,55

192

1.201

6,26

Đông lạnh/khô

2.696

16.301

6,05

2.780

19.132

6,88

Các sản phẩm

-

-

-

57,2

214

3,74

Đồ hộp

-

-

-

258,6

2.610

10,09

Tổng

2.842,5

17.260

TB: 6,07

3.287,8

23.157

TB: 7,04

 

Xuất khẩu mực nang của Mỹ

Sản phẩm

T1 - T11/2011

T1 - T11/2012

KL (tấn)

GT, FOB  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Tươi/ướp lạnh

5,6

34

6,07

75,5

190

2,52

Đông lạnh/khô

779

1.572

2,02

431,2

1.682

3,90

Các sản phẩm

-

-

-

84

722

8,60

Tổng

784,6

1.606

TB: 2,05

590,7

2.594

TB: 4,39

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556