Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 11/2012 nước này NK hơn 257,5 tấn mực nang đông lạnh, trị giá gần 187 triệu yên (khoảng 2,3 triệu USD), tăng 22% về khối lượng và giảm 4% về giá trị so với tháng 10/2012; giảm 27% về khối lượng và 37% về giá trị so với tháng 11/2011.
Giá NK trung bình 726 yên/kg (khoảng 8,98 USD/kg), CIF. Mười một tháng đầu năm 2012, Nhật Bản NK hơn 3.088 tấn mực nang đông lạnh, trị giá trên 2.425 triệu yên (khoảng 30,5 triệu USD), tăng 3% về khối lượng và 7% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011. Giá NK trung bình 785 yên/kg (khoảng 9,83 USD/kg), CIF.
|
Nhập khẩu mực nang đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Xuất xứ
|
T11/2012
|
11 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF
(nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF
(nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Hồng Kông
|
-
|
-
|
-
|
3.384
|
1.315
|
389
|
|
Việt Nam
|
4.734
|
1.876
|
396
|
54.022
|
39.424
|
730
|
|
Thái Lan
|
-
|
-
|
-
|
125.211
|
146.101
|
1.167
|
|
Malaysia
|
7.524
|
2.507
|
333
|
59.880
|
19.122
|
319
|
|
Philippines
|
5.200
|
3.152
|
606
|
15.634
|
10.825
|
692
|
|
Indonesia
|
-
|
-
|
-
|
29.264
|
18.678
|
638
|
|
Ấn Độ
|
-
|
-
|
-
|
8.508
|
10.315
|
1.212
|
|
Iran
|
-
|
-
|
-
|
228.714
|
309.827
|
1.355
|
|
Oman
|
-
|
-
|
-
|
1.906
|
1.825
|
958
|
|
Morocco
|
223.747
|
164.942
|
737
|
2.322.690
|
1.689.666
|
727
|
|
Mauritania
|
-
|
-
|
-
|
70.272
|
60.134
|
856
|
|
Senegal
|
16.318
|
14.510
|
889
|
165.789
|
116.143
|
701
|
|
Ghana
|
-
|
-
|
-
|
2.960
|
1.972
|
666
|
|
Tổng
|
257.523
|
186.987
|
TB: 726
|
3.088.234
|
2.425.347
|
TB: 785
|
Thị trường: Tháng 11/2012, các chợ thủy sản ở Tokyo (gồm Tsukiji-Adachi-Oota) giao dịch 2.182 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khô), trị giá 1.477 triệu yên (khoảng 18,3 triệu USD).
Mười một tháng đầu năm 2012, các chợ này giao dịch 21.828 tấn mực ống các loại, trị giá 13.734 triệu yên (khoảng 172,9 triệu USD).
|
Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, T1 – T11/2012
|
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
So với cùng kỳ năm 2011 (%)
|
GT (triệu yên)
|
So với cùng kỳ năm 2011 (%)
|
Giá
(yên/kg)
|
So với cùng kỳ năm 2011 (%)
|
|
Tươi
|
11.970
|
+95
|
6.320
|
+97
|
528
|
+102
|
|
Đông lạnh
|
7.678
|
+109
|
4.177
|
+103
|
544
|
+94
|
|
Khô
|
2.180
|
+85
|
3.237
|
+83
|
1.485
|
+98
|
|
Tổng
|
21.828
|
+98
|
13.734
|
+95
|
629
|
+97
|