Lượng cập cảng: Tại Mercamadrid, trong tuần 38 (17 – 23/9/2012), nguồn cung mực ống cỡ nhỏ, mực nang và mực chiên đông lạnh giảm.
Nguồn mực ống, bạch tuộc, mực ống tua ngắn khác tăng. Nguồn mực ống tua ngắn tươi cắt khoanh giảm, các loài mực – bạch tuộc tươi khác tăng.
Tại Mercabarna, hầu hết nguồn mực – bạch tuộc tươi và đông lạnh giảm, trong đó mực ống tươi giảm mạnh nhất. Riêng mực ống đông lạnh nội địa và bạch tuộc của Thái Lan tăng.
Nguồn cung mực ống đông lạnh tăng trong 2 năm gần đây. Có khả năng mặt hàng này sẽ giảm nhẹ trong những tuần tới giống xu hướng năm 2010 và 2011.
Giá: Hầu hết giá các loài mực – bạch tuộc đều ổn định so với tuần 37, riêng giá mực ống Loligo tăng.
Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá các loài mực – bạch tuộc vẫn ổn định trong tuần 38.
Tại Mercabarna, giá mực ống cỡ nhỏ và mực ống tươi giảm, chủ yếu do giảm nhu cầu tiêu thụ. Các loại mực nang tươi và đông lạnh, bạch tuộc của Thái Lan đều tăng giá.
Thị trường: Italy và Tây Ban Nha là nhà NK chính mực ống Loligo. Tây Ban Nha cũng là nhà XK chính các loài mực này.
|
Giá trung bình tại các chợ bán buôn, tuần 38 và 37 (10 – 16/9/2012), EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Tuần 38
|
Tuần 37
|
Tăng,giảm (%)
|
|
Đông lạnh
|
|
Mực ống cắt khoanh
|
3,37
|
3,37
|
0
|
|
Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh
|
3,08
|
3,09
|
-0,2
|
|
Mực ống
|
6,22
|
6,50
|
-4,48
|
|
Mực ống nguyên con
|
4,34
|
4,37
|
-0,87
|
|
Mực ống tua ngắn
|
3,52
|
3,54
|
-0,71
|
|
Mực ống Thái Bình Dương
|
6,42
|
6,42
|
0
|
|
Bạch tuộc cỡ nhỏ
|
4,77
|
4,77
|
0
|
|
Bạch tuộc Galicia
|
11,69
|
11,69
|
0
|
|
Bạch tuộc Thái Lan
|
6,76
|
6,76
|
0
|
|
Mực ống trung bình
|
4,04
|
4,04
|
0
|
|
Mực nang làm sạch
|
5,43
|
5,42
|
+0,22
|
|
Mực nang
|
4,93
|
4,73
|
+4,19
|
|
Tươi
|
|
Mực ống
|
9,07
|
9,37
|
-3,3
|
|
Mực sim
|
8,04
|
8,91
|
-10,88
|
|
Mực ống tua ngắn
|
3,66
|
3,66
|
-0,12
|
|
Bạch tuộc
|
6,72
|
6,77
|
-0,62
|
|
Mực nang
|
5,80
|
6,13
|
-5,79
|
|
Nhập khẩu mực ống Loligo đông lạnh vào EU, T1 – T7/2012
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
|
Pháp
|
4.107,40
|
15.001,55
|
|
Bỉ
|
1.314,50
|
4.695,52
|
|
Luxembourg
|
29,60
|
205,24
|
|
Hà Lan
|
1.772,90
|
5.727,51
|
|
Đức
|
1.214,10
|
6.894,32
|
|
Italy
|
25.344,50
|
121.717,01
|
|
Anh
|
1.930,80
|
7.347,05
|
|
Ireland
|
3,00
|
705,25
|
|
Đan Mạch
|
526,40
|
1.691,49
|
|
Hy Lạp
|
5.761,00
|
16.378,28
|
|
Bồ Đào Nha
|
4.070,30
|
21.062,38
|
|
Tây Ban Nha
|
24.777,10
|
134.974,68
|
|
Thụy Điển
|
51,80
|
245,70
|
|
Phần Lan
|
3,40
|
37,59
|
|
Estonia
|
8,30
|
30,57
|
|
Lithuania
|
11,20
|
67,92
|
|
Malta
|
43,80
|
171,22
|
|
Latvia
|
13,60
|
57,53
|
|
Ba Lan
|
85,20
|
339,14
|
|
Sec
|
27,60
|
146,42
|
|
Slovakia
|
0,10
|
2,25
|
|
Hungary
|
3,20
|
56,87
|
|
Slovenia
|
229,60
|
2.991,09
|
|
Sip
|
394,10
|
1.795,75
|
|
Romania
|
39,90
|
135,94
|
|
Bulgaria
|
152,50
|
406,46
|
|
Xuất khẩu mực ống Loligo đông lạnh của EU, T1 – T7/2012
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
|
Pháp
|
43,50
|
2.986,35
|
|
Bỉ
|
921,60
|
3.327,44
|
|
Luxembourg
|
0,50
|
15,86
|
|
Hà Lan
|
637,80
|
3.228,43
|
|
Đức
|
168,20
|
1.234,32
|
|
Italy
|
441,80
|
3.817,32
|
|
Anh
|
130,80
|
1.306,35
|
|
Ireland
|
0,00
|
772,89
|
|
Đan Mạch
|
432,00
|
1.782,87
|
|
Hy Lạp
|
285,40
|
1.070,74
|
|
Bồ Đào Nha
|
1.176,20
|
5.221,86
|
|
Tây Ban Nha
|
6.692,70
|
52.724,85
|
|
Thụy Điển
|
2,00
|
8,21
|
|
Estonia
|
1,20
|
4,52
|
|
Lithuania
|
1,20
|
24,30
|
|
Latvia
|
5,60
|
28,53
|
|
Ba Lan
|
0,20
|
1,25
|
|
Sec
|
5,50
|
48,81
|
|
Slovakia
|
8,50
|
33,94
|
|
Hungary
|
0,00
|
0,04
|
|
Slovenia
|
20,30
|
496,61
|
|
Sip
|
12,10
|
21,03
|
|
Romania
|
5,10
|
18,25
|
|
Bulgaria
|
0,40
|
1,42
|