Giá: Tại chợ bán buôn Mercamadrid, giá vẫn ổn định trong tuần 30 trừ giá mực ống tươi giảm xuống 10,82 EUR/kg. Tại Mercabarna, giá mực ống nguyên con tươi tăng 2,32 EUR đạt 28,39 EUR/kg. Giá các loài còn lại tăng, giảm dưới 1 EUR/kg.

Nguồn cung:

Nguồn cung mực - bạch tuộc tại Mercamadrid

Quy cách

Sản phẩm

KL (kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 30

Tuần 29

Đông lạnh

Mực ống Boston

2.090

3.673

-43

Đông lạnh

Mực ống California

4.478

7.869

-43

Đông lạnh

Mực ống Ấn Độ

4.478

7.869

-43

Đông lạnh

Mực ống Tây Ban Nha

11.946

20.987

-43

Đông lạnh

Mực ống Patagonia

6.868

12.067

-43

Đông lạnh

Mực ống chiên bơ

35.565

15.373

+131

Đông lạnh

Mực ống cỡ nhỏ

500

2.070

-76

Đông lạnh

Mực nang làm sạch

15.672

7.523

+108

Đông lạnh

Mực nang xô

3.918

1.881

+108

Đông lạnh

Bạch tuộc Galicia

3.313

5.180

-36

Đông lạnh

Bạch tuộc Thái Lan

1.421

2.220

-36

Đông lạnh

Mực ống tua ngắn

4.065

1.790

+127

Tươi

Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh

329

2.011

-84

Tươi

Mực ống

39.880

38.048

+5

Tươi

Mực ống cỡ nhỏ

19.971

13.981

+43

Tươi

Mực nang

1.887

2.136

-12

Tươi

Bạch tuộc

0

0

-

Tươi

Bạch tuộc hấp chín

11.435

5.736

+99

 

Giá: Tại chợ bán buôn Mercamadrid, giá vẫn ổn định trong tuần 30 trừ giá mực ống tươi giảm xuống 10,82 EUR/kg. Tại Mercabarna, giá mực ống nguyên con tươi tăng 2,32 EUR đạt 28,39 EUR/kg. Giá các loài còn lại tăng, giảm dưới 1 EUR/kg.  

Giá trung bình ở các chợ bán buôn tuần 29 và 30

Sản phẩm

Tuần 30

Tuần 29

Tăng,giảm (%)

Đông lạnh

Mực ống cắt khoanh

3,37

3,32

+1,48

Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh

3,08

3,09

-0,24

Mực ống

5,84

5,84

+0,01

Mực ống nguyên con

4,43

4,43

0

Mực ống tua ngắn

3,57

3,57

0

Mực ống Thái Bình Dương

6,42

6,42

0

Bạch tuộc cỡ nhỏ

4,70

4,70

0

Bạch tuộc Galicia

10,75

11,05

-2,76

Bạch tuộc Thái Lan

6,64

6,64

0

Mực ống cỡ trung

4,06

4,06

-0,14

Mực nang làm sạch

5,34

5,34

0

Mực nang

4,83

4,83

0

Tươi

Mực ống

10,30

9,90

+3,85

Mực sim

8,96

8,69

+2,97

Mực ống tua ngắn

4,05

4,05

+0,06

Bạch tuộc

7,23

7,34

-1,57

Thị trường

Nhập khẩu bạch tuộc đông lạnh vào EU, Tháng 1- 4/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

1.214,40

4.933,50

4,06

Bỉ

364,20

1.569,36

4,31

Luxembourg

20

172,62

8,63

Hà Lan

167,40

769,25

4,60

Đức

543,10

2.864,67

5,27

Italy

12.944,30

77.124,38

5,96

Anh

222,60

542,32

2,44

Ireland

0,60

1,96

3,27

Đan Mạch

113,00

520,37

4,61

Hy Lạp

2.470,60

16.250,35

6,58

Bồ Đào Nha

2.671,10

20.143,89

7,54

Tây Ban Nha

9.532

73.472,27

7,71

Thụy Điển

10,30

59,20

5,75

Phần Lan

1,70

11,77

6,92

Áo

30,1

152,25

5,06

Estonia

0,80

5,57

6,96

Lithuania

0,90

7,06

7,84

Malta

13,20

66,99

5,08

Latvia

24,50

85,15

3,48

Ba Lan

13,30

50,11

3,77

Sec

17,60

155,91

8,86

Slovakia

19,20

46,14

2,40

Hungary

3,70

19,63

5,31

Slovenia

38,30

274,51

7,17

Sip

480

2.407,33

5,02

Romania

9,90

68,05

6,87

Bulgaria

3,00

8,60

2,87

 

Xuất khẩu bạch tuộc đông lạnh của EU, Tháng 1- 4/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

190

533,67

2,81

Bỉ

322,10

1.490,53

4,63

Luxembourg

0,50

5,93

11,86

Hà Lan

135

738,59

5,47

Đức

55,30

395,75

7,16

Italy

419,90

2.810,40

6,69

Anh

3,60

11,56

3,21

Ireland

2,90

13,83

4,77

Đan Mạch

142,80

893,95

6,26

Hy Lạp

403,60

2.430,61

6,02

Bồ Đào Nha

2,476,60

20.552,04

8,30

Tây Ban Nha

6.467,10

47.453,54

7,34

Thụy Điển

0,50

4,44

8,88

Áo

4

25,92

6,48

Estonia

-

0,39

-

Lithuania

0,10

0,34

3,40

Latvia

0,90

10,61

11,79

Ba Lan

0,10

0,44

4,40

Sec

1,70

15,37

9,04

Slovakia

-

0,31

-

Hungary

-

0,38

-

Slovenia

-

0,99

-

Romania

2,00

7,30

3,65

Bulgaria

1,70

13,54

7,96

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556