Giá: Tại các chợ ở Tây Ban Nha, trong tuần 4 (21 – 27/1/2013), giá mực ống giảm nhưng dự kiến sẽ tăng trong các tuần kế tiếp. Giá các loài còn lại ổn định.
Tại Mercamadrid, giá mực – bạch tuộc vẫn ổn định trong tuần 3 (14 – 20/1/2013), trừ giá mực ống tươi giảm 8% đạt 9,19 EUR/kg.
Tại Mercabarna, giá mực ống Trung Quốc đông lạnh, mực ống Tây Ban Nha đông lạnh, mực ống nguyên con tươi, mực nang làm sạch đông lạnh dưới dạng block, mực nang lột da tươi, mực ống Patagonia đông lạnh, mực ống đông lạnh chiên bơ, mực nang tươi và bạch tuộc Thái Lan đông lạnh tăng. Giá các loài còn lại vẫn ổn định.
|
Giá trung bình tại các chợ bán buôn, tuần 3 và 2 (7 – 13/1/2013), EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Tuần 3
|
Tuần 2
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Đông lạnh
|
|
Mực ống cắt khoanh
|
3,62
|
3,62
|
0
|
|
Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh
|
3,00
|
3,02
|
-0,42
|
|
Mực ống
|
5,96
|
6,03
|
-1,04
|
|
Mực ống nguyên con
|
4,41
|
4,41
|
0
|
|
Mực ống tua ngắn
|
3,44
|
3,44
|
0
|
|
Mực ống Thái Bình Dương
|
6,42
|
6,42
|
0
|
|
Bạch tuộc cỡ nhỏ
|
4,77
|
4,77
|
0
|
|
Bạch tuộc Galicia
|
9,75
|
9,90
|
-1,60
|
|
Bạch tuộc Thái Lan
|
6,20
|
6,05
|
+2,48
|
|
Mực ống trung bình
|
4,02
|
4,02
|
0
|
|
Mực nang làm sạch
|
5,32
|
5,40
|
-1,64
|
|
Mực nang
|
4,62
|
4,73
|
-2,24
|
|
Tươi
|
|
Mực ống
|
8,79
|
8,78
|
+0,13
|
|
Mực sim
|
8,43
|
8,43
|
0
|
|
Mực ống tua ngắn
|
3,60
|
3,61
|
-0,30
|
|
Bạch tuộc
|
6,85
|
6,92
|
-1,04
|
|
Mực nang
|
5,43
|
5,47
|
-0,75
|
Thị trường
|
Nhập khẩu mực ống tua ngắn đông lạnh vào EU, T1 – T11/2012
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
1.764
|
5.764,84
|
3,27
|
|
Bỉ
|
351,60
|
916,96
|
2,61
|
|
Luxembourg
|
12,60
|
46,93
|
3,72
|
|
Hà Lan
|
583,70
|
1.396,71
|
2,39
|
|
Đức
|
1.571,60
|
5.175,11
|
3,29
|
|
Italy
|
14.254,40
|
34.824,93
|
2,44
|
|
Anh
|
344,60
|
989,05
|
2,87
|
|
Ireland
|
6,40
|
21,75
|
3,40
|
|
Đan Mạch
|
89
|
270,02
|
3,03
|
|
Hy Lạp
|
209,40
|
601,92
|
2,87
|
|
Bồ Đào Nha
|
3.023,10
|
8.415,29
|
2,78
|
|
Tây Ban Nha
|
31.425,80
|
83.630,74
|
2,66
|
|
Thụy Điển
|
55,20
|
288,93
|
5,23
|
|
Xuất khẩu mực ống tua ngắn đông lạnh của EU, T1 – T11/2012
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
32,90
|
109,99
|
3,34
|
|
Bỉ
|
203,80
|
699,69
|
3,43
|
|
Luxembourg
|
-
|
0,38
|
-
|
|
Hà Lan
|
506,90
|
1.657,97
|
3,27
|
|
Đức
|
164,20
|
649,36
|
3,95
|
|
Italy
|
718,90
|
3.607,46
|
5,02
|
|
Anh
|
33,40
|
150,80
|
4,51
|
|
Ireland
|
12
|
45,73
|
3,81
|
|
Đan Mạch
|
76
|
303,86
|
4,00
|
|
Hy Lạp
|
27,90
|
76,62
|
2,75
|
|
Bồ Đào Nha
|
2.226,70
|
9.333,56
|
4,19
|
|
Tây Ban Nha
|
10.462,80
|
26.795,77
|
2,56
|
|
Thụy Điển
|
2,90
|
14,40
|
4,97
|
|
Estonia
|
3,10
|
12,71
|
4,10
|
|
Lithuania
|
12
|
17,43
|
1,45
|