Nguồn cung: Tại các thị trường Galicia, trong tuần 25 (18 – 24/6/2012), khối lượng mực nang, bạch tuộc thường và bạch tuộc sừng tăng.

Khối lượng mực ống, mực ống tua ngắn thường, mực ống Thái Bình Dương, mực ống Thái Bình Dương cỡ nhỏ và mực ống nguyên con giảm.

Tại Mercamadrid, nguồn cung mực - bạch tuộc đông lạnh trong tuần 25 tăng 9% và ổn định. Mặc dù nguồn cung mực ống đông lạnh tăng nhưng khối lượng vẫn thấp hơn năm 2011 và 2010. Nguồn cung mực - bạch tuộc tươi giảm 29%. Nguồn cung mực ống tươi giảm mạnh nhất.

Giá: Tại các thị trường Galicia, trong tuần 25, giá bạch tuộc thường và bạch tuộc sừng giảm do nguồn cung tăng. Giá mực ống, mực ống tua ngắn thường, mực ống Thái Bình Dương, mực ống Thái Bình Dương cỡ nhỏ và mực ống nguyên con tăng. Giá mực nang tăng do nhu cầu cao hơn.

Tại thị trường bán buôn của Mercamadrid, giá mực – bạch tuộc tươi và đông lạnh vẫn ổn định trong tuần 25.

Nguồn cung mực – bạch tuộc tại Mercamadrid

Quy cách

Sản phẩm

KL (kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 25

Tuần 24

Đông lạnh

Mực ống Boston

4.726

4.051

+17

Đông lạnh

Mực ống California

10.128

8.682

+17

Đông lạnh

Mực ống Ấn Độ

10.128

8.682

+17

Đông lạnh

Mực ống Tây Ban Nha

27.012

23.150

+17

Đông lạnh

Mực ống Patagonia

15.532

13.309

+17

Đông lạnh

Mực ống chiên bơ

21.921

21.017

+4

Đông lạnh

Mực ống nhỏ

70

85

-18

Đông lạnh

Mực nang làm sạch

10.050

8.728

+15

Đông lạnh

Mực nang xô

2.513

2.181

+15

Đông lạnh

Bạch tuộc Galicia

3.990

5.855

-32

Đông lạnh

Bạch tuộc Thái Lan

1.710

2.508

-32

Đông lạnh

Mực ống tua ngắn

1.826

1.989

-8

Tươi

Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh

4.693

3.740

+25

Tươi

Mực ống

47.825

77.086

-38

Tươi

Mực ống nhỏ

9.798

13.110

-25

Tươi

Mực nang

1.539

4.616

-67

Tươi

Bạch tuộc

0

0

-

Tươi

Bạch tuộc hấp chín

15.425

13.451

+15

 

Giá DDP Tây Ban Nha mực – bạch tuộc đông lạnh tuần 26 (25/6 – 1/7/2012)

Sản phẩm

Cỡ

Giá (EUR/kg)

Mực ống Patagonia (Loligo gahi)

S (< 18 cm)

6,45

M (18-25)

6,55

L (25-30)

6,60

XL (> 30)

6,70

Mực ống tua ngắn Argentine (Illex argentinus)

Tuýp làm sạch 24/30 cm

3,10

Tuýp làm sạch 20/24 cm

2,90

Tuýp làm sạch 15/20 cm

2,90

 Tuýp 18 / 22 cm

2,15

Tuýp 23 / 28 cm

2,40

Tuýp > 28 cm

2,90

Cắt khoanh

1,00

Mực nang

80/150 g

3,20

150/300 g

3,60

300/500 g

3,70

Tuýp mực ống tua ngắn Peru

100/200

1,30

200/400

1,60

400/600

1,80

Bạch tuộc Morocco đông lạnh

T1

10,00

T2

9,50

T3

8,00

T4

7,50

T5

7,00

T6

6,50

T7

6,00

T8

5,60

T9

5,00

Mực ống (Loligo chinenses)

U5

3,50

U10

2,80

10-20

1,60

20-40

1,30

 

Giá trung bình tại các thị trường bán buôn tuần 25 và 24 (11 – 17/6/2012)

Sản phẩm

Tuần 25

Tuần 24

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Mực ống cắt khoanh

3,32

3,32

0

Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh

3,08

3,08

+0,2

Mực ống

6,06

6,18

-2

Mực ống nguyên con

4,39

4,37

+0,47

Mực ống tua ngắn

3,54

3,54

-0,02

Mực ống Thái Bình Dương

6,42

6,42

0

Bạch tuộc cỡ nhỏ

4,70

4,70

0

Bạch tuộc Galicia

11,30

11,53

-2,08

Bạch tuộc Thái Lan

6,73

6,73

0

Mực ống cỡ trung

4,06

4,06

0

Mực nang làm sạch

5,25

5,25

+0,01

Mực nang

4,83

4,83

0

Tươi

Mực ống

10,10

9,91

+1,81

Mực sim

7,93

8,18

-3,15

Mực ống tua ngắn

4,09

4,00

+2,17

Bạch tuộc

7,38

7,14

+3,22

Mực nang

6,29

6,25

+0,78

Thị trường

Nhập khẩu mực nang, mực ống và mực ống tua ngắn, T1 - T3/2012

Sản phẩm

KL (tấn)

2012 so với 2011 (%)

2012

2011

Tươi

Mực nang, mực sim, mực ống và mực ống tua ngắn (trừ Loligo spp., Ommastrephes sagittatus)

817

654

+25

Mực ống (Loligo spp., Ommastrephes sagittatus)

414

517

-20

Khác

104

132

-21

Đông lạnh

Mực sim (Sepiola rondeleti)

185

113

+64

Mực sim khác giống Sepiola

813

2.022

-60

Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma)

8.172

6.860

+19

Mực ống (Loligo vulgaris)

1.690

2.719

-38

Mực ống (Loligo pealei)

26

156

-83

Mực ống (Loligo patagonico)

430

1.124

-62

Mực ống giống Loligo

10.012

11.466

-13

Mực ống tua ngắn (Ommastrephes sagittatus)

 

24

-

Mực ống tua ngắn (Ommastrephes spp., trừ O. sagittatus, Nototodarus spp. và Sepioteuthis spp.)

4.022

3.144

+28

Loại khác

Mực nang (Sepia officinalis và Rossia macrosoma) và mực sim (Sepiola spp.)

82

179

-54

Mực ống và mực ống tua ngắn (Loligo spp. Ommastrephes sagittatus)

88

16

+444

Mực ống tua ngắn (Ommastrephes spp., trừ O. sagittatus, Nototodarus spp. và Sepioteuthis spp.)

311

265

+17

Tổng

27.167

29.392

-8

 

Xuất khẩu mực nang, mực ống và mực ống tua ngắn, T1 - T3/2012

Sản phẩm

KL (tấn)

2012 so với 2011 (%)

2012

2012

Tươi

Mực nang, mực sim, mực ống và mực ống tua ngắn (trừ Loligo spp., Ommastrephes sagittatus)

918

861

+7

Mực ống (Loligo spp., Ommastrephes sagittatus)

1.130

643

+76

Mực nang, mực sim, mực ống và mực ống tua ngắn (trừ Loligo spp., Ommastrephes sagittatus)

520

237

+119

Đông lạnh

Mực sim (Sepiola rondeleti)

12

164

-93

Mực sim khác giống Sepiola

364

412

-12

Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma)

494

645

-23

Mực ống (Loligo vulgaris)

1.007

681

+48

Mực ống (Loligo pealei)

5

10

-46

Mực ống (Loligo patagonico)

3.638

4.803

-24

Mực ống giống Loligo

3.934

5.582

-30

Mực ống tua ngắn (Ommastrephes sagittatus)

14

11

+27

Mực ống tua ngắn (Ommastrephes spp., trừ O. sagittatus, Nototodarus spp. và Sepioteuthis spp.)

1.825

1.364

+34

Loại khác

Mực nang (Sepia officinalis và Rossia macrosoma) và mực sim (Sepiola spp.)

112

124

-10

Mực ống và mực ống tua ngắn (Loligo spp. Ommastrephes sagittatus)

45

721

-94

Mực ống tua ngắn (Ommastrephes spp., trừ O. sagittatus, Nototodarus spp. và Sepioteuthis spp.)

454

638

-29

Tổng

14.472

16.896

-14

 

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556