Giá: Tại các thị trường Galixia, giá mực nang trong tuần 12 (19 – 25/3/2012) tăng do nhu cầu cao, giá các loại mực ống, bạch tuộc thường, bạch tuộc sừng, mực ống tua ngắn thường, mực ống Thái Bình Dương và mực ống nguyên con tăng do nguồn cung giảm. Tuy nhiên, không có loài nào giá trên 1 EUR/kg. So với tuần trước, giá các loài mực, bạch tuộc vẫn ổn định. Tại thị trường bán buôn Meccamađrit, giá các loài trong tuần 12 cũng ổn định, trừ giá mực ống tươi tăng lên 11,20 EUR/kg.

Thị trường: Năm 2011, Tây Ban Nha và Italia là 2 nước trong khối EU NK chính mực ống tua ngắn. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Italia là các nước XK chính.

GIÁ MỰC, BẠCH TUỘC TẠI CÁC THỊ TRƯỜNG BÁN BUÔN TUẦN 11 (12 – 18/3/2012) VÀ TUẦN 12, EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 12

Tuần 11

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Mực ống cắt khoanh

3,40

3,40

0

Mực ống Thái Bình Dương cắt khoanh

3,05

3,05

0

Mực ống

5,82

5,70

+2,09

Mực ống nguyên con

4,34

4,34

+0,03

Mực ống tua ngắn

3,61

3,61

0

Mực ống Thái Bình Dương

6,42

6,42

0

Bạch tuộc

4,70

4,70

0

Bạch tuộc Galixia

11,94

11,85

+0,78

Bạch tuộc Thái Lan

6,87

6,53

+4,94

Mực ống cỡ trung bình

4,23

4.14

+2,01

Mực nang làm sạch

5,54

5.51

+0,61

Mực nang

5,14

5.14

0

Tươi

Mực ống

9,55

9,69

-1,53

Mực nang

8,32

7,71

+7,32

Mực ống tua ngắn

4,01

3,95

+1,67

Bạch tuộc

7,31

7,15

+2,17

Mực nang

6,10

5,95

+2,55

 

NHẬP KHẨU MỰC ỐNG TUA NGẮN ĐÔNG LẠNH VÀO EU NĂM 2011

Xuất xứ

KL (tấn)

GT(nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

2.620,30

8.842,36

3,37

Bỉ

456.10

1.266,66

2,78

Lucxămbua

11,60

45,08

3,89

Hà Lan

939,30

2.607,34

2,78

Đức

1.722,90

5.349,62

3,11

Italia

12.281,60

34.532,65

2,81

Anh

587,30

1.737,08

2,96

Ailen

1,50

3,98

2,65

Đan Mạch

40,70

125,41

3,08

Hy Lạp

694,40

1.798,04

2,59

Bồ Đào Nha

3.373,40

8.961,20

2,66

Tây Ban Nha

31.647,40

92.294,27

2,92

Thụy Điển

67,10

316,13

4,71

Phần Lan

6,40

33,89

5,30

Áo

0

0

-

Extônia

8,90

31,43

3,53

Lituania

41,40

101,61

2,45

Manta

3,60

9,47

2,63

Lêtônia

2,30

8,39

3,65

Ba Lan

50,40

171,19

3,40

Sec

15,70

78,72

5,01

Xlôvakia

0,00

1,75

-

Hunggari

5,10

18,94

3,71

Xlôvennia

1,20

4,41

3,68

Sip

0,70

3,07

4,39

Rumani

21,70

77,81

3,59

Bungari

51,30

63,92

1,25

 

XUẤT KHẨU MỰC ỐNG TUA NGẮN ĐÔNG LẠNH CỦA EU NĂM 2011

Thị trường

KL (tấn)

GT(nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

159,60

689,64

4,32

Bỉ

361,50

1.239,70

3,43

Lucxămbua

0,10

1,46

14,60

Hà Lan

694,50

2.566,83

3,70

Đức

243,60

945,69

3,88

Italia

1.046,80

7,536,53

7,20

Anh

50,30

238,26

4,74

Ailen

0

0

-

Đan Mạch

40,30

178,99

4,44

Hy Lạp

7,20

18,47

2,57

Bồ Đào Nha

2.261,00

9.478,02

4,19

Tây Ban Nha

8.943,40

24.458,19

2,73

Thụy Điển

3,90

19,65

5,04

Phần Lan

0

0

-

Áo

0

0

-

Extônia

4,00

15,90

3,98

Lituania

8,20

10,48

1,28

Manta

0

0

-

Lêtônia

0,10

0,43

4,30

Ba Lan

5,70

30,90

5,42

Sec

1,10

13,81

12,55

Xlôvakia

0

0

-

Hunggari

0,00

0,52

-

Xlôvennia

0,50

1,44

2,88

Sip

0

0

-

Rumani

0

0

-

Bungari

0

0

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556