Thị trường: Tháng 4/2012, đã có 900 tấn bạch tuộc các loại được giao dịch tại thị trường Tokyo (Tsukiji-Adachi-Oota), trị giá 1.086,9 triệu yên (khoảng 13,4 triệu USD).
Bốn tháng đầu năm 2012, đã có 3.033 tấn bạch tuộc các loại được giao dịch, trị giá 3.617 triệu yên (khoảng 45,3 triệu USD).
Tháng 4/2012, tại thị trường Tokyo (Tsukiji, Ashidate và Oota), có 1.591 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và đã khử nước) được giao dịch, trị giá trên 1.096 triệu yên (khoảng 13,5 triệu USD).
Bốn tháng đầu năm 2012, đã có 6.967 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và đã khử nước) được giao dịch, trị giá trên 4.623 triệu yên (khoảng 57,9 triệu USD).
|
Thương mại bạch tuộc tại Tokyo, tháng 4/2012
|
|
Sản phẩm
|
KL(tấn)
|
So với T4/2011 (%)
|
GT (triệu yên)
|
So với T4/2011 (%)
|
Giá (yên/kg)
|
So với T4/2011 (%)
|
|
Tươi
|
35
|
92
|
61
|
103
|
1.746
|
111
|
|
Sống
|
31
|
110
|
59
|
122
|
1.897
|
111
|
|
Đông lạnh
|
627
|
104
|
655
|
131
|
1.044
|
127
|
|
Đông lạnh/hấp chín
|
21
|
121
|
31
|
130
|
1.485
|
107
|
|
Hấp chín
|
172
|
87
|
265
|
106
|
1.538
|
122
|
|
Ngâm dấm
|
11
|
104
|
12
|
153
|
1.068
|
147
|
|
Tẩm gia vị
|
3
|
51
|
5
|
75
|
1.630
|
148
|
|
Tổng
|
900
|
100
|
1.086,9
|
121
|
1.208
|
120
|
|
Thương mại bạch tuộc tại Tokyo, 4 tháng đầu năm 2012
|
|
Sản phẩm
|
KL(tấn)
|
So với cùng kỳ 2011 (%)
|
GT (triệu yên)
|
So với cùng kỳ 2011 (%)
|
Giá (yên/kg)
|
So với cùng kỳ 2011 (%)
|
|
Tươi
|
172
|
88
|
265
|
105
|
1.538
|
119
|
|
Sống
|
140
|
118
|
212
|
131
|
1.513
|
111
|
|
Đông lạnh
|
1.967
|
90
|
2.002
|
117
|
1.018
|
130
|
|
Đông lạnh/hấp chín
|
59
|
111
|
93
|
129
|
1.573
|
116
|
|
Hấp chín
|
643
|
85
|
985
|
108
|
1.532
|
128
|
|
Ngâm dấm
|
42
|
106
|
43
|
121
|
1.026
|
114
|
|
Tẩm gia vị
|
10
|
54
|
17
|
87
|
1.680
|
161
|
|
Tổng
|
3.033
|
90
|
3.617
|
114
|
1.192
|
112
|
|
Thương mại mực ống tại Tokyo, tháng 4/2012
|
|
Sản phẩm
|
KL(tấn)
|
So với T4/2011 (%)
|
GT (triệu yên)
|
So với
T4/2011 (%)
|
Giá (yên/kg)
|
So với T4/2011 (%)
|
|
Tươi
|
409
|
91
|
314
|
83
|
768
|
92
|
|
Đông lạnh
|
1.003
|
108
|
511
|
103
|
509
|
96
|
|
Khô
|
179
|
84
|
272
|
84
|
1.518
|
100
|
|
Tổng
|
1.591
|
100
|
1.096
|
92
|
689
|
92
|
|
Thương mại mực ống tại Tokyo, 4 tháng đầu năm 2012
|
|
Sản phẩm
|
KL(tấn)
|
So với cùng kỳ 2011 (%)
|
GT (triệu yên)
|
So với cùng kỳ 2011 (%)
|
Giá (yên/kg)
|
So với cùng kỳ 2011 (%)
|
|
Tươi
|
3.073
|
76
|
1.914
|
86
|
623
|
113
|
|
Đông lạnh
|
3.221
|
123
|
1.704
|
116
|
529
|
94
|
|
Khô
|
673
|
91
|
1.004
|
95
|
1.492
|
104
|
|
Tổng
|
6.967
|
94
|
4.623
|
97
|
663
|
103
|