Tây Ban Nha: Tại Mercabarna, khối lượng cập cảng mực bạch tuộc giảm 14% trong tuần 4 (từ 20 - 26/1/2014). Trong đó, khối lượng bạch tuộc tươi giảm mạnh nhất 7 tấn, mực nang đông lạnh chưa làm sạch giảm 3 tấn. Mực ống cắt thanh tươi tăng 3 tấn.
Tại Mercamadrid, khối lượng mực ống tươi giảm mạnh nhất 19,5 tấn. Còn mực ống non tươi tăng mạnh nhất 3,6 tấn.
Giá các sản phẩm mực bạch tuộc đông lạnh vẫn ổn định trong tuần 4. Tại Mercamadrid, mực ống tươi có giá tăng thêm 0,90 EUR/kg. Giá các loài còn lại đều ổn định. Tại Mercabarna, mực ống non tươi có giá dao động mạnh nhất, tăng thêm 1,00 EUR/kg.
|
Khối lượng mực bạch tuộc tại Mercamadrid
|
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tuần 4
|
Tuần 3
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Boston
|
4.458
|
5.181
|
-14
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống California
|
9.550
|
11.099
|
-14
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Ấn Độ
|
9.550
|
11.099
|
-14
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống Tây Ban Nha
|
25.469
|
29.593
|
-14
|
|
Đông lạnh
|
Mực ông chiên bơ
|
16.607
|
20.576
|
-19
|
|
Đông lạnh
|
Mực ống loại nhỏ
|
1.300
|
420
|
210
|
|
Đông lạnh
|
Mực nang làm sạch
|
7.816
|
9.094
|
-14
|
|
Đông lạnh
|
Mực nang chưa làm sạch
|
1.956
|
2.274
|
-14
|
|
Đông lạnh
|
Bạch tuộc Galicia
|
14.172
|
8.299
|
71
|
|
Tươi
|
Mực ống tua ngắn cắt khoanh
|
500
|
1.000
|
-50
|
|
Tươi
|
Mực ống
|
46.958
|
66.475
|
-29
|
|
Tươi
|
Mực ống loại nhỏ
|
14.385
|
10.761
|
34
|
|
Tươi
|
Mực nang
|
3.281
|
11.327
|
-71
|
|
Tươi
|
Bạch tuộc hấp chín
|
7.422
|
6.857
|
8
|
|
Giá mực bạch tuộc đông lạnh Tây Ban Nha, tuần 4, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Cỡ
|
Giá
|
|
Mực ống (Loligo spp.)
|
9 - 12 cm
|
2,30
|
|
12 – 14 cm
|
2,85
|
|
14 – 16 cm
|
3,80
|
|
Mực ống tua ngắn Argentina (Illex argentinus)
|
24/30 cm làm sạch thân
|
2,40
|
|
20/24 cm làm sạch thân
|
2,20
|
|
15/20 cm làm sạch thân
|
2,00
|
|
Thân 18 / 22 cm
|
2,40
|
|
Thân 23 / 28 cm
|
2,50
|
|
Thân >28 cm
|
2,50
|
|
Cắt khoanh
|
2,50
|
|
Mực nang
|
1/2 con/kg
|
3,60
|
|
2/4 con/kg
|
3,75
|
|
5/7 con/kg
|
3,60
|
|
Thân mực ống tua ngắn Peru
|
100/200
|
1,35
|
|
200/400
|
1,65
|
|
400/600
|
1,85
|
|
Mực ống Marốc đông lạnh
|
T1
|
9,50
|
|
T2
|
9,00
|
|
T3
|
8,50
|
|
T4
|
8,00
|
|
T5
|
7,50
|
|
T6
|
7,00
|
|
T7
|
6,50
|
|
T8
|
6,00
|
|
T9
|
5,50
|
|
Giá mực bạch tuộc tại Mercabarna, tuần 3 – 4, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Tuần 4
|
Tuần 3
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Mực ống đông lạnh cắt khoanh
|
3,95
|
4,00
|
-1,3
|
|
Mực ống Boston đông lạnh
|
4,50
|
4,50
|
0,0
|
|
Mực ống California đông lạnh
|
2,60
|
2,60
|
0,0
|
|
Mực ống Trung Quốc đông lạnh
|
5,20
|
5,20
|
0,0
|
|
Mực ống tươi
|
10,63
|
11,00
|
-3,4
|
|
Mực ống Ấn Độ đông lạnh
|
3,60
|
3,63
|
-0,8
|
|
Mực ống Tây Ban Nha đông lạnh
|
7,91
|
7,90
|
0,1
|
|
Mực ống hoặc thân mực đông lạnh
|
4,42
|
4,50
|
-1,8
|
|
Mực ống Patagonia đông lạnh 1/2/3/4
|
3,51
|
3,50
|
0,3
|
|
Mực ống xẻ bướm chiên đông lạnh
|
5,50
|
5,50
|
0,0
|
|
Mực ống non tươi
|
20,94
|
19,94
|
5,0
|
|
Mực nang làm sạch đông lạnh block
|
5,00
|
5,00
|
0,0
|
|
Mực nang làm sạch đông lạnh ướp đá
|
4,47
|
4,50
|
-0,7
|
|
Mực nang thịt tươi
|
5,50
|
5,50
|
0,0
|
|
Mực nang chưa làm sạch đông lạnh
|
5,52
|
5,44
|
1,5
|
|
Bạch tuộc hấp chín
|
13,50
|
13,50
|
0,0
|
|
Bạch tuộc tươi
|
3,63
|
3,81
|
-4,7
|
|
Bạch tuộc Thái Lan đông lạnh
|
3,30
|
3,30
|
0,0
|
|
Bạch tuộc Galicia đông lạnh
|
7,71
|
7,75
|
-0,5
|
|
Đầu mực đông lạnh
|
3,50
|
3,50
|
0,0
|
|
Mực ống cắt thanh tươi
|
1,90
|
1,90
|
0,0
|
Pháp: Trong tuần 4, khối lượng mực ống cập cảng của Pháp giảm 23,5 tấn. Khối lượng mực nang cập cảng vẫn đạt thấp. Cảng Boulogne/Mer và cảng Bessin là nơi cập cảng chính mực, bạch tuộc. Giá bán buôn mực ống tăng do giảm nguồn cung.
|
Khối lượng cập cảng mực tại Pháp
|
|
Loài
|
Tuần 4
|
Tuần 3
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Mực ống
|
16.756
|
40.319
|
-58
|
|
Mực nang
|
128
|
103
|
24
|
|
Giá mực trung bình tại cảng Pháp, EUR/kg
|
|
Loài
|
Tuần 4
|
Tuần 3
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Mực ống
|
6,98
|
5,87
|
19
|
|
Mực nang
|
6,03
|
7,91
|
-24
|
Italy: Trừ mực sim, hầu hết các loài mực mực, bạch tuộc khác đều giảm về khối lượng cập cảng. Trong đó giảm mạnh nhất là mực ống, mực nang và bạch tuộc trắng.
Giá bán buôn mực nang, mực ống tua ngắn và bạch tuộc trắng tăng. Giá mực ống, mực sim, bạch tuộc và mực nang các loại giảm.
|
Cập cảng mực, bạch tuộc của Italy
|
|
Loài
|
Tuần 4
|
Tuần 3
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Mực ống
|
2.444
|
3.526
|
-31
|
|
Mực ống và mực nang
|
56
|
51
|
11
|
|
Mực sim
|
411
|
403
|
2
|
|
Mực nang
|
458
|
633
|
-28
|
|
Mực ống tua ngắn
|
2.854
|
3.172
|
-10
|
|
Bạch tuộc
|
2.406
|
3.014
|
-20
|
|
Bạch tuộc xoắn
|
6.253
|
7.343
|
-15
|
|
Mực nang
|
6.892
|
8.030
|
-14
|
|
Giá trung bình mực, bạch tuộc tại cảng Italy, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Tuần 4
|
Tuần 3
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
|
Mực ống
|
13,03
|
15,39
|
12,98
|
15,64
|
0
|
-2
|
|
Mực ống và mực nang
|
15,33
|
17,27
|
15,03
|
16,70
|
2
|
3
|
|
Mực sim
|
4,45
|
5,29
|
5,30
|
6,64
|
-16
|
-20
|
|
Mực nang
|
17,57
|
20,83
|
17,32
|
20,29
|
1
|
3
|
|
Mực ống tua ngắn
|
4,77
|
6,18
|
3,96
|
5,36
|
21
|
15
|
|
Bạch tuộc
|
4,70
|
6,89
|
4,78
|
7,19
|
-2
|
-4
|
|
Bạch tuộc xoắn
|
3,90
|
6,11
|
3,25
|
5,82
|
20
|
5
|
|
Mực nang
|
6,72
|
8,88
|
6,64
|
9,22
|
1
|
-4
|
Bồ Đào Nha: Trong tuần 4, khối lượng cập cảng bạch tuộc đạt 146.251 tấn, tăng thêm 32 tấn. Giá bạch tuộc dao động từ 2,28 EUR/kg đến 5,01 EUR/kg. Giá bán trung bình tại chợ tăng 0,03 EUR/kg lên 3,94 EUR/kg.
|
Nhập khẩu mực nang đông lanh và mực sim vào EU, T1 – T11/2013
|
|
Xuất xứ
|
KL (Tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Tây Ban Nha
|
28.958
|
84.216
|
2,91
|
|
Italy
|
13.646
|
47.884
|
3,51
|
|
Đức
|
2.164
|
10.249
|
4,74
|
|
Bồ Đào Nha
|
2.029
|
6.032
|
2,97
|
|
Pháp
|
1.013
|
4.780
|
4,72
|
|
Hy Lạp
|
963
|
3.069
|
3,19
|
|
Bỉ
|
558
|
1.869
|
3,35
|
|
Hà Lan
|
216
|
615
|
2,84
|
|
Anh
|
216
|
915
|
4,24
|
|
Đan Mạch
|
163
|
551
|
3,37
|
|
Síp
|
118
|
423
|
3,58
|
|
Croatia
|
70
|
205
|
2,92
|
|
Ireland
|
56
|
133
|
2,38
|
|
Thụy Điển
|
48
|
185
|
3,87
|
|
Séc
|
41
|
165
|
4,04
|
|
Bulgaria
|
41
|
99
|
2,45
|
|
Malta
|
31
|
131
|
4,28
|
|
Hungary
|
29
|
73
|
2,53
|
|
Romania
|
28
|
119
|
4,25
|
|
Slovenia
|
23
|
95
|
4,06
|
|
Ba Lan
|
11
|
36
|
3,34
|
|
Phần Lan
|
8
|
43
|
5,64
|
|
Luxembourg
|
7
|
32
|
4,84
|
|
Lithuania
|
3
|
10
|
3,93
|
|
Letonia
|
2
|
13
|
5,55
|
|
Slovaquia
|
2
|
14
|
6,91
|
|
Estonia
|
1
|
7
|
4,74
|
|
Xuất khẩu mực nang và mực sim của EU, T1 – T11/2013
|
|
Thị trường
|
KL (Tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Tây Ban Nha
|
4.005
|
13.500
|
3,37
|
|
Pháp
|
2.627
|
7.037
|
2,68
|
|
Anh
|
1.550
|
4.522
|
2,92
|
|
Bồ Đào Nha
|
871
|
2.698
|
3,10
|
|
Bỉ
|
774
|
2.452
|
3,17
|
|
Hà Lan
|
544
|
2.328
|
4,28
|
|
Italy
|
528
|
2.166
|
4,10
|
|
Hy Lạp
|
209
|
572
|
2,74
|
|
Đức
|
208
|
1.237
|
5,96
|
|
Đan Mạch
|
140
|
660
|
4,72
|
|
Séc
|
6
|
46
|
7,26
|
|
Estonia
|
6
|
24
|
3,83
|
|
Thụy Điển
|
3
|
14
|
4,65
|
|
Hungary
|
3
|
27
|
10,04
|
|
Ireland
|
2
|
33
|
15,00
|
|
Letonia
|
1
|
8
|
5,68
|
|
Lithuania
|
1
|
3
|
3,73
|