Xuất khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 3/2013 nước này XK 5.688 tấn cua các loại, trị giá 96,5 triệu USD, FOB, tăng 28% về khối lượng và 27% về giá trị so với tháng 2/2013; tăng 25% về khối lượng và 38% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Xuất khẩu cua của Trung Quốc, T3/2013
Thị trường
KL(tấn)
Tăng/giảm (%)
GT (triệu USD)
Tăng/giảm (%)
T3/2013
T3/2012
T3/2013
T3/2012
Hồng Kông
1.762
634
+178
32,0
12,7
+152
Mỹ
794
936
-15
13,0
17,4
-25
Đài Loan
671
607
+11
8,8
6,7
+31
11 TT khác
2.461
2.376
+4
42,7
33,3
+28
Tổng cộng
5.688
4.553
+25
96,5
70,1
+38
Giá XK trung bình tháng 3/2013 là 16,96 USD/kg, FOB, giảm 1% so với tháng 2/2013 (17,09 USD/kg), và tăng 10% so với tháng 3/2012 (15,40 USD/kg).
Hồng Kông là thị trường lớn nhất NK cua của Trung Quốc trong tháng 3/2013, chiếm 31% tổng khối lượng XK với 1.762 tấn, trị giá 32 triệu USD, tăng 178% về khối lượng và 152% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Mỹ đứng thứ hai với 794 tấn, chiếm 14% tổng khối lượng XK cua của Trung Quốc, trị giá 13 triệu USD.
Nhập khẩu: Tháng 3/2013, Trung Quốc NK 2.059 tấn cua các loại, trị giá 15,3 triệu USD, CIF, tăng 2 lần về khối lượng và 3 lần về giá trị so với tháng 2/2013; giảm 8% về khối lượng nhưng tăng 7% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Nhập khẩu cua của Trung Quốc, T3/2013
Xuất xứ
KL(tấn)
Tăng/giảm (%)
GT (triệu USD)
Tăng/giảm (%)
T3/2013
T3/2012
T3/2013
T3/2012
Mỹ
1.270
1.467
-13
12,1
10,0
+21
Canada
145
133
+9
0,4
0,6
-39
Nga
177
190
-7
0,3
1,2
-79
Chile
148
21
+605
1,7
0,30
+467
9 TT khác
319
438
-27
0,9
2,2
-60
Tổng cộng
2.059
2.249
-8
15,3
14,3
+7
Giá NK trung bình tháng 3/2013 là 7,42 USD/kg, CIF, tăng 53% so với tháng 2/2013 (4,86 USD/kg) và tăng 17% so với tháng 3/2012 (6,36 USD/kg).
Mỹ là nhà cung cấp cua lớn nhất cho Trung Quốc trong tháng 3/2013, chiếm 61,7% tổng khối lượng NK cua của Trung Quốc với giá NK trung bình 9,52 USD/kg.
Trong tháng 3/2013, Trung Quốc NK sản phẩm cua các loại trị giá 26,8 triệu USD, CIF, và XK đạt 281,9 triệu USD, FOB, thặng dư đạt 255,2 triệu USD.
Xuất nhập khẩu cua của Trung Quốc, T1 - T3/2013
 
Năm
T1 - T3
Nhập khẩu
Tăng/giảm (%)
Xuất khẩu
Tăng/giảm (%)
2013
Khối lượng (tấn)
4.407
-8
16.476
+31
Giá trị (triệu USD)
26,8
-10
281,9
+47
2012
Khối lượng (tấn)
4.788
-
12.580
-
Giá trị (triệu USD)
29,6
-
192,2
-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556