Xuất khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 2/2013 nước này XK 4.456 tấn cua các loại, trị giá đạt 76,2 triệu USD, FOB, giảm 30% về khối lượng và 47% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
|
Xuất khẩu cua của Trung Quốc, T2/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Tăng/giảm (%)
|
GT (triệu USD), FOB
|
Tăng/giảm (%)
|
|
T2/2013
|
T2/2012
|
T2/2013
|
T2/2012
|
|
Hồng Kông
|
1.455
|
404
|
+260
|
25,7
|
8,5
|
+200
|
|
Mỹ
|
779
|
467
|
+67
|
13,6
|
9,8
|
+39
|
|
Đài Loan
|
516
|
545
|
-5
|
7,6
|
6,2
|
+22
|
|
11 TT khác
|
1.706
|
1.893
|
-10
|
29,3
|
27,3
|
+8
|
|
Tổng cộng
|
4.456
|
3.309
|
+35
|
76,2
|
51,8
|
+47
|
Giá trung bình XK trong tháng 2/2013 là 17,09 USD/kg, FOB, giảm 1% so với tháng 1/2013 (17,25 USD/kg) và tăng 9% so với cùng kỳ năm ngoái (15,66 USD/kg).
Hồng Kông là thị trường lớn nhất NK cua của Trung Quốc trong tháng 2/2013, chiếm 32,7% tổng khối lượng XK với 1.455 tấn, trị giá đạt 25,7 triệu USD. Mỹ đứng thứ hai với 17,5% tổng khối lượng XK với 779 tấn và trị giá 13,6 triệu USD.
Nhập khẩu:
Tháng 2/2013, Trung Quốc NK 1.038 tấn cua các loại, trị giá 5 triệu USD, CIF, giảm 21% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 1/2013, giảm 42% về khối lượng và 54% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
|
Nhập khẩu cua của Trung Quốc, T2/2013
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
Tăng/giảm (%)
|
GT (triệu USD), CIF
|
Tăng/giảm (%)
|
|
T2/2013
|
T2/2012
|
T2/2013
|
T2/2012
|
|
Mỹ
|
416
|
653
|
-36
|
2,2
|
3,9
|
-43
|
|
Nga
|
244
|
388
|
-37
|
0,4
|
2,1
|
-79
|
|
Canada
|
116
|
368
|
-68
|
0,7
|
2,0
|
-66
|
|
Chile
|
95
|
46
|
+107
|
1,1
|
0,74
|
+52
|
|
9 TT khác
|
167
|
333
|
-50
|
0,6
|
2,1
|
-73
|
|
Tổng cộng
|
1.038
|
1.788
|
-42
|
5,0
|
10,9
|
-54
|
Giá trung bình NK trong tháng 2/2013 là 4,86 USD/kg, FOB, giảm 1% so với tháng 1/2013 (4,29 USD/kg) và giảm 20% so với tháng 2/2012 (6,07 USD/kg).
Mỹ là nhà cung cấp cua lớn nhất trong tháng 2/2013, chiếm 40,1% tổng giá trị NK cua của Trung Quốc với giá trung bình NK là 5,38 USD/kg.
Trong tháng 2/2013, Trung Quốc NK sản phẩm cua các loại với giá trị 11,5 triệu USD, CIF, và XK đạt 185,4 triệu USD, thặng dư đạt 173,9 triệu USD.
|
Xuất nhập khẩu cua của Trung Quốc, T1 - T2/2013
|
|
Năm
|
T1 - T2
|
Nhập khẩu
|
Tăng/giảm (%)
|
Xuất khẩu
|
Tăng/giảm (%)
|
|
2013
|
Khối lượng (tấn)
|
2.348
|
-8%
|
10.789
|
34,4%
|
|
Giá trị (triệu USD)
|
11,5
|
-25%
|
185,4
|
52%
|
|
2012
|
Khối lượng (tấn)
|
2.539
|
-
|
8.028
|
-
|
|
Giá trị (triệu USD)
|
15,3
|
-
|
122,2
|
-
|