Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 8/2012 nước này NK 18.462 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 12.795 triệu yên, tăng 31% về khối lượng và 44% về giá trị so với tháng 7/2012; tương đương về khối lượng và giảm 20% về giá trị so với tháng 8/2011.
NK cá ngừ tươi trong tháng 8 đạt 2.395 tấn, trị giá 2.653 triệu yên, giảm 24% về khối lượng và 10% về giá trị so với tháng trước; giảm 8% về khối lượng và 6% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011.
NK cá ngừ đông lạnh trong tháng 8 đạt 16.067 tấn, trị giá 10.142 triệu yên, tăng 47% về khối lượng và 71% về giá trị so với tháng 7/2012; tăng 1% về khối lượng và giảm 23% về giá trị so với tháng 8/2011.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản, 2012/2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T8/2012
|
T1-T8/2011
|
T1-T8/2012
|
T1-T8/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
118
|
71
|
+66
|
86
|
79
|
+9
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8.480
|
8.649
|
-2
|
7.530
|
7.767
|
-3
|
|
Cá ngừ vằn
|
23
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
|
Cá ngừ mắt to
|
8.791
|
6.722
|
+31
|
8.212
|
6.802
|
+21
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
2.155
|
1.222
|
+76
|
2.650
|
2.215
|
+20
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
1.193
|
925
|
+29
|
2.410
|
2.217
|
+9
|
|
Tổng
|
20.759
|
17.589
|
+18
|
20.892
|
19.081
|
+9
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản, 2012/2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T8/2012
|
T1-T8/2011
|
T1-T8/2012
|
T1-T8/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
7.427
|
10.097
|
-26
|
2.198
|
2.634
|
-17
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
34.610
|
29.943
|
+16
|
12.205
|
10.006
|
+22
|
|
Cá ngừ vằn
|
19.650
|
24.154
|
-19
|
2.926
|
2.979
|
-2
|
|
Cá ngừ mắt to
|
55.975
|
43.172
|
+30
|
41.758
|
35.114
|
+19
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
697
|
1.679
|
-58
|
1.914
|
3.836
|
-50
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
2.046
|
3.741
|
-45
|
3.876
|
7.323
|
-47
|
|
Tổng
|
120.405
|
112.786
|
+7
|
64.878
|
61.892
|
+5
|