Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 6/2012 nước này NK 16.818 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 10.242 triệu yên, giảm 9% về khối lượng và 17% về giá trị so với tháng 5/2012; tăng 10% về khối lượng và 14% về giá trị so với tháng 6/2011.
NK cá ngừ tươi trong tháng 6 đạt 2.709 tấn, trị giá 2.603 triệu yên, giảm 6% về khối lượng và 5% về giá trị so với tháng trước; giảm 10% về khối lượng và 16% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011.
NK cá ngừ đông lạnh trong tháng 6/2012 đạt 14.109 tấn, trị giá 7.639 triệu yên, giảm 10% về khối lượng và 20% về giá trị so với tháng 5/2012; tăng 15% về khối lượng và 30% về giá trị so với tháng 6/2011.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản, 2012/2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T6/2012
|
T1-T6/2011
|
T1-T6/2012
|
T1-T6/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
34
|
41
|
-17
|
24
|
25
|
-4
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
6.471
|
7.634
|
-15
|
5.753
|
6.162
|
-7
|
|
Cá ngừ vằn
|
23
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
|
Cá ngừ mắt to
|
6.601
|
5.637
|
+17
|
6.082
|
4.833
|
+26
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
1.371
|
1.156
|
+19
|
1.989
|
1.523
|
+31
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
700
|
592
|
+18
|
1.344
|
1.075
|
+25
|
|
Tổng
|
15.200
|
15.060
|
+1
|
15.196
|
13.618
|
+12
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản, 2012/2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T6/2012
|
T1-T6/2011
|
T1-T6/2012
|
T1-T6/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
5.959
|
9.380
|
-36
|
1.729
|
2.427
|
-29
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
28.382
|
22.651
|
+25
|
9.936
|
7.448
|
+33
|
|
Cá ngừ vằn
|
15.797
|
20.426
|
-23
|
2.308
|
2.443
|
-6
|
|
Cá ngừ mắt to
|
42.239
|
32.085
|
+32
|
32.427
|
25.860
|
+25
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
414
|
1.591
|
-74
|
1.273
|
3.609
|
-65
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
585
|
510
|
+15
|
1.143
|
731
|
+56
|
|
Tổng
|
93.377
|
86.643
|
+8
|
48.816
|
42.518
|
+15
|