Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 4/2013 nước này NK 15.720 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 9.034 triệu yên, giảm 4% về khối lượng và 5% về giá trị so với tháng 3/2013; tăng 3% về khối lượng và giá trị so với tháng 4/2012.
NK cá ngừ tươi tháng 4/2013 đạt 2.413 tấn, trị giá 2.864 triệu yên, tăng 8% về khối lượng và 11% về giá trị so với tháng 3/2013; giảm 8% về khối lượng nhưng tăng 2% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Tháng 4/2013, NK cá ngừ đông lạnh đạt 13.307 tấn, trị giá 6.169 triệu yên, giảm 6% về khối lượng và 12% về giá trị so với tháng 3/2013; tăng 5% về khối lượng và giảm 1% về giá trị so với tháng 4/2012.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
(GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T4/2013
|
T1-T4/2012
|
T1-T4/2013
|
T1-T4/2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
8
|
9
|
-11
|
5
|
6
|
-17
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
3.361
|
4.180
|
-20
|
3.091
|
3.803
|
-19
|
|
Cá ngừ vằn
|
-
|
8
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
Cá ngừ mắt to
|
3.916
|
4.534
|
-14
|
3.674
|
4.242
|
-13
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
1.634
|
667
|
+145
|
3.095
|
1.420
|
+118
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
254
|
208
|
+22
|
375
|
368
|
+2
|
|
Tổng
|
9.172
|
9.606
|
-5
|
10.240
|
9.840
|
+4
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T4/2013
|
T1-T4/2012
|
T1-T4/2013
|
T1-T4/2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
5.076
|
5.113
|
-21
|
1.315
|
1.452
|
-9
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
13.330
|
20.329
|
-34
|
4.962
|
7.010
|
-29
|
|
Cá ngừ vằn
|
4.840
|
12.508
|
-61
|
766
|
1.795
|
-57
|
|
Cá ngừ mắt to
|
29.890
|
24.928
|
+20
|
17.042
|
19.564
|
-13
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
616
|
192
|
+221
|
1.454
|
655
|
+122
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
657
|
569
|
+15
|
768
|
1.126
|
-32
|
|
Tổng
|
54.409
|
63.639
|
-15
|
26.307
|
31.601
|
-17
|