Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 3/2013 nước này NK 16.427 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 9.531 triệu yên, tăng 2% về khối lượng và 5% về giá trị so với tháng 2/2013; giảm 23% về khối lượng và 19% về giá trị so với tháng 3/2012.
NK cá ngừ tươi tháng 3/2013 đạt 2.227 tấn, trị giá 2.543 triệu yên, tăng 13% về khối lượng và 15% về giá trị so với tháng 2/2013; giảm 2% về khối lượng nhưng tăng 3% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Tháng 3/2013, NK cá ngừ đông lạnh đạt 14.201 tấn, trị giá 6.988 triệu yên, tăng 1% về khối lượng và 2% về giá trị so với tháng 2/2013; giảm 26% về khối lượng và 25% về giá trị so với tháng 3/2012.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T3/2013
|
T1-T3/2012
|
T1-T3/2013
|
T1-T3/2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
3
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
2.468
|
3.007
|
-18
|
2.261
|
2.718
|
-17
|
|
Cá ngừ vằn
|
-
|
8
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
Cá ngừ mắt to
|
2.931
|
3.305
|
-11
|
2.708
|
3.038
|
-11
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
1.220
|
589
|
+107
|
2.201
|
1.164
|
+89
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
136
|
83
|
+64
|
161
|
100
|
+61
|
|
Tổng
|
6.759
|
6.992
|
-3
|
7.333
|
7.021
|
+4
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T3/2013
|
T1-T3/2012
|
T1-T3/2013
|
T1-T3/2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
2.679
|
3.386
|
-21
|
691
|
940
|
-26
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
10.740
|
15.771
|
-32
|
3.964
|
5.602
|
-29
|
|
Cá ngừ vằn
|
3.476
|
11.225
|
-69
|
522
|
1.594
|
-67
|
|
Cá ngừ mắt to
|
23.051
|
19.887
|
+16
|
13.024
|
15.702
|
-17
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
560
|
146
|
+284
|
1.288
|
496
|
+160
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
597
|
511
|
+17
|
664
|
1.017
|
-35
|
|
Tổng
|
41.102
|
50.927
|
-19
|
20.153
|
25.352
|
-21
|