Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 2/2013 nước này NK 16.067 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 9.159 triệu yên, tăng 5% về khối lượng và 3% về giá trị so với tháng 1/2013; giảm 10% về khối lượng và 16% về giá trị so với tháng 2/2012.
NK cá ngừ tươi tháng 2/2013 đạt 1.969 tấn, trị giá 2.194 triệu yên, giảm 23% về khối lượng và 15% về giá trị so với tháng 1/2013; giảm 11% về khối lượng nhưng tăng 3% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Tháng 2/2013, NK cá ngừ đông lạnh đạt 14.098 tấn, trị giá 6.965 triệu yên, tăng 10% về khối lượng và giá trị so với tháng 1/2013; giảm 9% về khối lượng và 20% về giá trị so với tháng 2/2012.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T2/2013
|
T1-T2/2012
|
T1-T2/2013
|
T1-T2/2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
1.658
|
2.111
|
-21
|
1.497
|
1.872
|
-20
|
|
Cá ngừ vằn
|
-
|
8
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
Cá ngừ mắt to
|
2.040
|
2.169
|
-6
|
1.823
|
1.922
|
-5
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
774
|
392
|
+97
|
1.382
|
698
|
+98
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
58
|
39
|
+49
|
63
|
35
|
+80
|
|
Tổng
|
4.530
|
4.719
|
-4
|
4.765
|
4.529
|
+5
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-T2/ 2013
|
T1-T2/ 2012
|
T1-T2/ 2013
|
T1-T2/ 2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
1.599
|
2.046
|
0
|
411
|
550
|
-25
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
6.922
|
10.498
|
-34
|
2.516
|
3.865
|
-35
|
|
Cá ngừ vằn
|
2.597
|
6.869
|
-62
|
378
|
955
|
-60
|
|
Cá ngừ mắt to
|
14.771
|
11.829
|
+25
|
8.395
|
9.385
|
-11
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
446
|
97
|
+360
|
941
|
334
|
+182
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
569
|
491
|
+16
|
641
|
971
|
-34
|
|
Tổng
|
26.904
|
31.830
|
-15
|
13.282
|
16.060
|
-17
|