Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 11/2012 nước này NK 16.037 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 8.337 triệu yên, giảm 30% về khối lượng và 38% về giá trị so với tháng 10/2012; giảm 36% về khối lượng và 31% về giá trị so với tháng 11/2011.
NK cá ngừ tươi trong tháng 11/2012 đạt 2.153 tấn, trị giá 2.154 triệu yên, giảm 16% về khối lượng và 26% về giá trị so với tháng 10/2012; giảm 3% về khối lượng nhưng tăng 7% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011.
Tháng 11/2012, NK cá ngừ đông lạnh đạt 13.884 tấn, trị giá 6.182 triệu yên, giảm 32% về khối lượng và 42% về giá trị so với tháng 10/2012; giảm 39% về khối lượng và giá trị so với tháng 11/2011.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản, tháng 1-11/2012 và 2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-11/2012
|
T1-11/2011
|
T1-11/2012
|
T1-11/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
227
|
228
|
0
|
168
|
151
|
+11
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
11.017
|
12.192
|
-10
|
9.787
|
9.969
|
-2
|
|
Cá ngừ vằn
|
23
|
4
|
+475
|
3
|
1
|
+200
|
|
Cá ngừ mắt to
|
11.827
|
10.690
|
+11
|
10.889
|
9.201
|
+18
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
2.988
|
2.356
|
+27
|
4.755
|
4.455
|
+7
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
1.461
|
1.202
|
+22
|
2.837
|
2.287
|
+24
|
|
Tổng
|
27.543
|
26.672
|
+3
|
28.439
|
26.064
|
+9
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản, tháng 1-11/2012 và 2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-11/2012
|
T1-11/2011
|
T1-11/2012
|
T1-11/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
13.305
|
17.625
|
-25
|
4.212
|
4.876
|
-14
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
45.877
|
43.524
|
+5
|
16.071
|
14.856
|
+8
|
|
Cá ngừ vằn
|
29.769
|
37.504
|
-21
|
4.586
|
4.844
|
-5
|
|
Cá ngừ mắt to
|
75.253
|
57.327
|
+31
|
54.325
|
46.625
|
+17
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
719
|
2.631
|
-73
|
1.975
|
5.987
|
-67
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
6.996
|
7.412
|
-6
|
12.583
|
14.554
|
-14
|
|
Tổng
|
171.919
|
166.023
|
+4
|
93.752
|
91.742
|
+2
|