Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tổng NK cá ngừ (tươi và đông lạnh) vào nước này tháng 11/2011 đạt 25.049 tấn, trị giá 12.159 triệu yên, tăng 53% về khối lượng và 28% về giá trị so với tháng 10/2011; tăng 1% về khối lượng và 40% về giá trị so với tháng 11/2010.
Nhật Bản
NK cá ngừ tươi vào Nhật Bản tháng 11/2011 đạt 2.229 tấn, trị giá 2.018 triệu yên, giảm 1% về khối lượng và 14% về giá trị so với tháng 10/2011; giảm 16% về khối lượng và 12% về giá trị so với tháng 11/2010.
NK cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản tháng 11/2011 đạt 22.820 tấn, trị giá 10.141 triệu yên, tăng 61% về khối lượng và 42% về giá trị so với tháng 10/2011; tăng 3% về khối lượng và 59% về giá trị so với tháng 11/2010.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản, 2010/2011
|
|
Loài
|
KL(tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1 – T11/2011
|
T1 – T11/2010
|
T1 – T11/2011
|
T1 – T11/2010
|
|
Cá ngừ albacore
|
228
|
252
|
-10
|
151
|
181
|
-17
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
12.192
|
14.346
|
-15
|
9.969
|
10.949
|
-9
|
|
Cá ngừ vằn
|
4
|
32
|
-88
|
1
|
8
|
-88
|
|
Cá ngừ mắt to
|
10.690
|
10.333
|
+3
|
9.201
|
8.696
|
+6
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
2.356
|
3.547
|
-34
|
4.455
|
5.992
|
-26
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
1.202
|
2.034
|
-41
|
2.287
|
3.507
|
-35
|
|
Tổng
|
26.672
|
30.544
|
-13
|
26.064
|
29.333
|
-11
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản, 2010/2011
|
|
Loài
|
KL(tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1 – T11/2011
|
T1 – T11/2010
|
T1 – T11/2011
|
T1 – T11/2010
|
|
Cá ngừ albacore
|
17.625
|
21.843
|
-19
|
4.876
|
6.136
|
-21
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
43.524
|
45.763
|
-5
|
14.856
|
14.117
|
+5
|
|
Cá ngừ vằn
|
37.504
|
53.352
|
-30
|
4.844
|
5.540
|
-13
|
|
Cá ngừ mắt to
|
57.327
|
66.297
|
-14
|
46.625
|
50.189
|
-7
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
2.631
|
1.640
|
+60
|
5.987
|
2.324
|
+158
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
7.412
|
6.511
|
+14
|
14.554
|
9.673
|
+50
|
|
Tổng
|
166.023
|
195.406
|
-15
|
91.742
|
87.979
|
+4
|