Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 10/2012 nước này NK 15.415 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 8.440 triệu yên, giảm 20% về khối lượng và 42% về giá trị so với tháng 9/2012; giảm 6% về khối lượng và 11% về giá trị so với tháng 10/2011.
NK cá ngừ tươi trong tháng 10/2012 đạt 2.567 tấn, trị giá 2.871 triệu yên, tăng 25% về khối lượng và 19% về giá trị so với tháng 9/2012; tăng 14% về khối lượng và 25% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011.
Tháng 10/2012, NK cá ngừ đông lạnh đạt 12.849 tấn, trị giá 5.570 triệu yên, giảm 26% về khối lượng và 54% về giá trị so với tháng 9/2012; giảm 9% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 10/2011.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản, tháng 1-10/2012 và 2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-10/2012
|
T1-10/2011
|
T1-10/2012
|
T1-10/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
214
|
213
|
0
|
159
|
141
|
+13
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
10.168
|
11.255
|
-10
|
9.037
|
9.185
|
-2
|
|
Cá ngừ vằn
|
23
|
4
|
+475
|
3
|
1
|
+200
|
|
Cá ngừ mắt to
|
10.786
|
9.573
|
+13
|
10.011
|
8.324
|
+20
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
2.757
|
2.207
|
+25
|
4.204
|
4.056
|
+4
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
1.443
|
1.189
|
+21
|
2.826
|
2.275
|
+24
|
|
Tổng
|
25.390
|
24.441
|
+4
|
26.240
|
23.982
|
+9
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản, tháng 1-10/2012 và 2011
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1-10/2012
|
T1-10/2011
|
T1-10/2012
|
T1-10/2011
|
|
Cá ngừ albacore
|
11.675
|
14.846
|
-21
|
3.664
|
4.030
|
-9
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
41.815
|
37.559
|
+11
|
14.609
|
12.889
|
+13
|
|
Cá ngừ vằn
|
26.841
|
29.206
|
-8
|
4.109
|
3.688
|
+11
|
|
Cá ngừ mắt to
|
70.278
|
52.661
|
+33
|
51.087
|
42.876
|
+19
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
719
|
1.754
|
-59
|
1.975
|
3.943
|
-50
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
6.706
|
7.177
|
-7
|
12.140
|
14.173
|
-14
|
|
Tổng
|
158.035
|
143.203
|
+10
|
87.584
|
81.599
|
+7
|