Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 1/2013 nước này NK 15.369 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 9.051 triệu yên, tăng 11% về khối lượng và 4% về giá trị so với tháng 12/2012; giảm 18% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 1/2012.
NK cá ngừ tươi tháng 1/2013 đạt 2.564 tấn, trị giá 2.576 triệu yên, giảm 17% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 12/2012; tăng 2% về khối lượng và 8% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Tháng 1/2013, NK cá ngừ đông lạnh đạt 12.806 tấn, trị giá 6.475 triệu yên, giảm 19% về khối lượng và giá trị so với tháng 12/2012; giảm 21% về khối lượng và 12% về giá trị so với tháng 1/2012.
|
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản, tháng 1/2013 và 2012
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1/2013
|
T1/2012
|
T1/2013
|
T1/2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
979
|
1.195
|
-18
|
866
|
1.057
|
-18
|
|
Cá ngừ vằn
|
-
|
11
|
-
|
-
|
2
|
-
|
|
Cá ngừ mắt to
|
1.212
|
1.090
|
+11
|
1.058
|
935
|
+13
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
357
|
199
|
+79
|
636
|
376
|
+69
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
16
|
13
|
+23
|
17
|
12
|
+42
|
|
Tổng
|
2.564
|
2.507
|
+2
|
2.576
|
2.382
|
+8
|
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản, tháng 1/2013 và 2012
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
T1/2013
|
T1/2012
|
T1/2013
|
T1/2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
827
|
823
|
0
|
222
|
225
|
-1
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
3.063
|
4.897
|
-37
|
1.171
|
1.836
|
-36
|
|
Cá ngừ vằn
|
1.942
|
5.298
|
-63
|
270
|
735
|
-63
|
|
Cá ngừ mắt to
|
6.281
|
5.041
|
+25
|
3.635
|
4.092
|
-11
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
402
|
40
|
+905
|
807
|
143
|
+464
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
291
|
164
|
+77
|
370
|
317
|
+17
|
|
Tổng
|
12.806
|
16.263
|
-21
|
6.475
|
7.347
|
-12
|