Giá: Trong tuần 7 (11 – 17/2/2013), giá cá ngừ vằn cỡ >8 kg trên thế giới tăng lên mức 2.175 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng từ Seychelles và Abidjan ổn định ở mức 2.250 và 2.480 USD/tấn.

Tại Tây Ban nha, giá cá ngừ vằn từ Seychelles vẫn là 1.730 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg từ Seychelles giảm xuống 2.600 EUR/tấn. Giá cá ngừ từ Abidjan giảm nhẹ. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh ổn định ở 4,80 EUR/kg.

Tại Mercamadrid, giá các loài vẫn ổn định trừ giá cá kiếm đông lạnh giảm xuống 15,03 EUR/kg.

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 8 (18 – 24/2/2013), EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con)

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

2,25

> 10

2,60

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,60

1,8 – 3,4

1,75

> 3,4

2,95

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 8, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

8,15 - 8,40

Cá ngừ vằn

6,80 - 7,05

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 8, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,20

Còn da, bỏ xương

6,20

Cắt lát

5,00

H&G

25/50 kg

4,60

50/70 kg

4,80

70/100 kg

5,00

> 100 kg

5,10

 

Giá cá ngừ, cá kiếm tại các chợ bán buôn, tuần 7 và tuần 6 (4 – 10/2/2013), EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 7

Tuần 6

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Cá ngừ

4,35

4,35

0

Cá ngừ albacore nguyên con

3,50

3,50

0

Cá ngừ albacore bỏ đầu

4,00

4,00

0

Cá nhám tope

4,02

4,10

-2,07

Cá kiếm

7,69

7,66

+0,47

Cá nhám xanh

2,86

2,86

0

Tươi

Cá ngừ nguyên con

12,86

12,85

+0,12

Cá ngừ bỏ đầu

8,30

8,30

0

Cá ngừ albacore nguyên con

6,10

4,68

+23,36

Cá ngừ albacore bỏ đầu

6,32

6,31

+0,06

Cá nhám tope

4,65

4,67

-0,31

Cá kiếm

12,98

14,30

-10,17

Cá ngừ mako vây ngắn

5,47

5,05

+7,73

Cá nhám xanh

4,10

4,10

0

Thị trường

Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh, cá ngừ vằn vào EU, T1 – T11/2012

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

3.493,70

23.543,77

6,74

Bỉ

1.855,90

16.085,92

8,67

Luxembourg

1,20

11,42

9,52

Hà Lan

1.674

11.757,89

7,02

Đức

748,30

6.231,49

8,33

Italy

1.306,30

8.910,81

6,82

Anh

1.232,60

10.275,43

8,34

Ireland

2

8

4,00

Đan Mạch

129,90

1.061,26

8,17

Hy Lạp

7,60

52,71

6,94

 

Xuất khẩu cá ngừ đông lạnh, cá ngừ vằn của EU, T1 – T11/2012

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

191,70

1.950,92

-

Bỉ

1.604,70

13.502,03

8,41

Luxembourg

 

1,68

-

Hà Lan

1.423,50

10.734,48

7,54

Đức

227,9

2.764,34

-

Italy

159,8

1.307,01

8,18

Anh

276,6

1.887,89

6,83

Ireland

 

 

 

Đan Mạch

97,4

637,53

6,55

Hy Lạp

0,9

15,79

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556