Giá: Tại các thị trường sản phẩm tươi ở Galixia, trong tuần 24 (11 – 17/6/2012), giá cá ngừ, cá nhám và cá kiếm tăng do nguồn cung giảm - trừ giá cá nhám xanh giảm do nguồn cung thấp.

Trong tuần 25(18 – 24/6/2012), giá CFR cá ngừ vằn cỡ >8 kg vẫn ở mức 2.050 USD/tấn và 2.200 USD/tấn tùy theo xuất xứ. Giá cá ngừ vây vàng từ Ecuador tăng lên 2.900 USD/tấn.

Ở Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn vẫn giữ mức 1.600 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng >10 kg khoảng 2.350 EUR/tấn, giá CNF tại cảng Vigo. Giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh tăng lên 4,82 EUR/kg.

Tại thị trường bán buôn ở Mercamadrid, giá cá ngừ, cá nhám vẫn ổn định - trừ giá cá kiếm tươi tăng lên 22,30 EUR/kg do nhu cầu cao hơn.

Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 25, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con) 

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

1,70

> 10

2,35

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,50

1,8 – 3,4

1,80

> 3,4

1,90

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 25, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

8,00 - 8,50

Cá ngừ vằn

5,00 - 6,00

 

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 25, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,40

Còn da, lọc xương

6,70

Cắt lát

5,20

H&G

25/50 kg

5,40

50/70 kg

5,50

70/100 kg

5,80

> 100 kg

5,90

 

Giá cá ngừ, cá kiếm tại các thị trường bán buôn, tuần 24 và 23, EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 24

Tuần 23

Tăng, giảm (%)

Đông lạnh

Cá ngừ

4,11

4,11

0

Cá ngừ albacore còn đầu

3,00

3,00

0

Cá ngừ albacore bỏ đầu

4,00

4,00

0

Cá nhám tope

3,98

3,98

0

Cá kiếm

7,44

7,44

-0,01

Cá nhám xanh

7,44

7,44

-0,01

Tươi

Cá ngừ còn đầu

7,90

7,63

+3,34

Cá ngừ bỏ đầu

6,31

6,31

0

Cá ngừ albacore còn đầu

5,26

5,86

-11,31

Cá ngừ albacore bỏ đầu

7,84

8,63

-10,06

Cá nhám tope

4,30

4,49

-4,32

Cá kiếm

14,56

14,01

+3,80

Cá ngừ mako vây ngắn

6,00

5,75

+4,17

Cá nhám xanh

4,10

4,10

0

Thị trường

Nhập khẩu cá kiếm tươi và đông lạnh vào Tây Ban Nha, T1 – T3/2012

Xuất xứ

KL (tấn)

2012 so với 2011 (%)

2012

2011

Bồ Đào Nha

833

642

+30

Morocco

118

418

-72

Hàn Quốc

86

240

-64

Anh

121

178

-32

Indonesia

73

224

-67

Việt Nam

41

246

-83

Panama

-

278

-100

Belice

151

67

+125

Brazil

107

105

+2

Đức

103

108

-5

Đài Loan

122

12

+895

Trung Quốc

31

77

-60

Bulgaria

95

 

-

Mozambique

84

 

-

Các nước khác

200

371

-46

Tổng

2.166

2.968

-27

 

Xuất khẩu cá kiếm tươi và đông lạnh của Tây Ban Nha, T1 – T3/2012

Thị trường

KL (tấn)

2012 so với 2011 (%)

2012

2011

Italy

2.936

2.729

+8

Pháp

266

222

+20

Bồ Đào Nha

132

124

+7

Hy Lạp

53

26

+106

Anh

47

4

-

Hàn Quốc

25

-

-

Các nước khác

40

54

-27

Tổng

3.500

3.159

+11

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556