Giá: Trong tuần 21 (20 – 26/5/2013), giá CFR cá ngừ vằn đạt 1.800 EUR/tấn. Giá CFR cá ngừ vây vàng >10 kg ổn định ở 2.500 – 2.600 EUR/tấn. Giá trung bình cá ngừ albacore tươi giảm xuống 2,50 EUR/kg.
Tuần 20 (13 – 19/5/2013), giá trung bình cá kiếm nguyên con đông lạnh tăng nhẹ, đạt 4,34 EUR/kg.
Tại Mercabarna, giá cá ngừ tươi, cá nhám tope nguyên con đông lạnh, cá nhám tope tươi, cá ngừ mako vây ngắn tươi và cá kiếm tươi giảm. Giá cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh tăng. Giá các loài cá ngừ, cá nhám và cá kiếm còn lại vẫn ổn định. Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, giá các loài cá ngừ, cá nhám (tươi và đông lạnh) ổn định.
Thị trường: Ba tháng đầu năm 2013, Tây Ban Nha là nhà NK và XK chính cá ngừ vây vàng của EU.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 21, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
2,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,70
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 21, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,10 - 8,40
|
|
Cá ngừ vằn
|
6,20 - 6,50
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 21, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
4,80
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,00
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,10
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,20
|
|
Nhập khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh vào EU, T1 – T3/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
2.190,80
|
5.710,43
|
2,61
|
|
Bỉ
|
18,2
|
132,57
|
7,28
|
|
Hà Lan
|
1,8
|
5
|
2,78
|
|
Đức
|
6,8
|
52,22
|
7,68
|
|
Italy
|
5.707,4
|
17.426,9
|
3,05
|
|
Anh
|
2
|
6,32
|
3,16
|
|
Đan Mạch
|
3,90
|
36,28
|
9,30
|
|
Hy Lạp
|
101,30
|
608,03
|
6,00
|
|
Bồ Đào Nha
|
558,80
|
1.080,56
|
1,93
|
|
Tây Ban Nha
|
26.888,3
|
66.503,73
|
2,47
|
|
Ba Lan
|
1,30
|
12,81
|
9,85
|
|
Sec
|
2,80
|
39,42
|
14,08
|
|
Slovakia
|
1,20
|
19,12
|
15,93
|
|
Romania
|
0,60
|
4,13
|
6,88
|
|
Xuất khẩu cá ngừ vây vàng đông lạnh của các nước EU, T1 – T3/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
5.899,60
|
13.773,45
|
2,33
|
|
Bỉ
|
0,7
|
7,87
|
11,24
|
|
Hà Lan
|
13,9
|
141,76
|
10,20
|
|
Đức
|
19,9
|
297,18
|
14,93
|
|
Italy
|
0,1
|
1,61
|
16,10
|
|
Anh
|
5,8
|
38,89
|
6,71
|
|
Đan Mạch
|
1,5
|
21,66
|
14,44
|
|
Bồ Đào Nha
|
36,1
|
140,46
|
3,89
|
|
Tây Ban Nha
|
19.429,60
|
40.436,26
|
2,08
|
|
Latvia
|
0,1
|
1,17
|
11,70
|
|
Sec
|
0,4
|
8,45
|
21,13
|