Lượng cập cảng: Tại Mercamadrid, lượng cá ngừ tươi bỏ đầu, cá kiếm tươi và cá ngừ còn đầu cập cảng tăng đáng kể.
Giá: Giá FOB cá ngừ vằn đông lạnh cỡ >1,8kg trên thị trường thế giới vẫn ở mức 1.660 EUR/tấn. Giá FOB cá ngừ vây vàng vẫn ở mức 2.400 EUR/tấn.
Tại thị trường Tây Ban Nha, giá CFR cá ngừ vằn nguyên liệu cho chế biến đồ hộp vẫn ở mức 1.800 EUR/tấn. Giá CFR cá ngừ vây vàng cỡ >10kg vẫn ở mức 2.550 EUR/tấn.
Tại chợ bán buôn Mercamadrid, giá cá ngừ tươi còn đầu tăng và giá cá kiếm tươi giảm. Giá các loài khác vẫn ổn định.
|
GIÁ EXW CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU ĐÓNG HỘP, TUẦN 33, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
2,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,70
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
GIÁ FOB THĂN CÁ NGỪ HẤP CHÍN ĐÔNG LẠNH, TUẦN 33, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,10 – 8,40
|
|
Cá ngừ vằn
|
6,20 - 6.50
|
|
GIÁ FOB THĂN CÁ KIẾM ĐÔNG LẠNH, TUẦN 33, EUR/kg
|
|
Loài
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Bỏ da và xương
|
7,20
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
4,85
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,10
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,20
|
|
“
|
+ 100 kg
|
5,25
|
|
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ MẮT TO ĐÔNG LẠNH, T1-5/2013
|
|
Các nước EU
|
KL (tấn)
|
GT (EUR)
|
EUR/kg
|
|
Pháp
|
2,50
|
18,55
|
7,42
|
|
Đức
|
0,10
|
0,55
|
5,50
|
|
Italia
|
15,30
|
93,25
|
6,09
|
|
Bồ Đào Nha
|
526,40
|
910,10
|
1,73
|
|
Tây Ban Nha
|
3.810,90
|
8.467,41
|
2,22
|
|
Slovakia
|
22,60
|
20,91
|
0,93
|
|
Áo
|
1,1
|
35,23
|
-
|
|
XUẤT KHẨU CÁ NGỪ MẮT TO ĐÔNG LẠNH, T1-5/ 2013
|
|
Các nước EU
|
KL (tấn)
|
GT (EUR)
|
EUR/kg
|
|
Pháp
|
1.487,50
|
2.792,10
|
1,88
|
|
Hà Lan
|
0,20
|
3,14
|
15,70
|
|
Anh
|
15,50
|
56,36
|
3,64
|
|
Bồ Đào Nha
|
84,20
|
262,75
|
3,12
|
|
Tây Ban Nha
|
11.291,10
|
18.442,33
|
1,63
|
|
Thụy Điển
|
0,10
|
7,06
|
-
|