Lượng cập cảng: Tại cảng Mercabarna, trong tuần 30 (từ 22-28/7), lượng cá ngừ albacore tươi phương bắc cập cảng giảm; lượng cá ngừ mako vây ngắn tươi và cá kiếm tươi cập cảng tăng nhẹ.
Lượng cá ngừ tươi, cá kiếm tươi và cá kiếm đông lạnh cập cảng trong tuần giảm mạnh nhất. Lượng cá ngừ albacore tươi bỏ đầu cập cảng tăng mạnh nhất.
Giá: Giá cá ngừ vằn đông lạnh cỡ >1,8 kg FOB trên thị trường thế giới giảm còn 1.660 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng FOB vẫn ở mức 2.400 EUR/tấn.
Tại Tây Ban Nha, giá cá ngừ vằn (nguyên liệu cho chế biến đóng hộp) CFR vẫn là 1.800 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng cỡ >10 kg CFR vẫn ở mức 2.550 EUR/tấn.
Tại chợ bán buôn Mercabarna, giá cá kiếm tươi giảm mạnh nhất. Giá cá ngừ albacore tươi phương bắc tăng nhẹ.
Tại Mercamadrid, giá cá ngừ albacore còn đầu giảm xuống 5,16 EUR/kg, trong khi loại bỏ đầu tăng lên 6,5 EUR/kg. Giá các loài khác vẫn ổn định.
|
GIÁ CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU ĐÓNG HỘP EXW, TUẦN 31, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
2,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
1,70
|
|
1,8 – 3,4
|
1,80
|
|
> 3,4
|
2,95
|
|
GIÁ THĂN CÁ HẤP CHÍN ĐÔNG LẠNH FOB, TUẦN 31, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8,10 – 8,40
|
|
Cá ngừ vằn
|
6,20 – 6,50
|
|
GIÁ THĂN CÁ KIẾM ĐÔNG LẠNH FOB, TUẦN 31, EUR/kg
|
|
Loài
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Bỏ da và xương
|
7,20
|
|
Còn da, bỏ xương
|
6,20
|
|
Cắt lát
|
5,00
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
4,85
|
|
50/70 kg
|
5,10
|
|
70/100 kg
|
5,20
|
|
+ 100 kg
|
5,25
|
|
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ VẰN ĐÔNG LẠNH VÀO EU, T1-5/2013
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
3,70
|
11,01
|
2,98
|
|
Luxembourg
|
0,70
|
8,13
|
11,61
|
|
Đức
|
0,10
|
1,01
|
10,10
|
|
Italia
|
2,10
|
4,76
|
2,27
|
|
Anh
|
1,70
|
2,40
|
1,41
|
|
Bồ Đào Nha
|
10,40
|
24,50
|
2,36
|
|
Tây Ban Nha
|
3.472,50
|
6.667,10
|
1,92
|
|
Thụy Điển
|
12.882,90
|
21.498,88
|
1,67
|
|
Bulgaria
|
0,70
|
4,36
|
6,23
|
|
XUẤT KHẨU CÁ NGỪ VẰN ĐÔNG LẠNH CỦA CÁC NƯỚC EU, T1-5/2013
|
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Pháp
|
6.517,30
|
10.682,89
|
1,64
|
|
Đức
|
2,20
|
5,61
|
2,55
|
|
Italia
|
1,30
|
2,51
|
1,93
|
|
Anh
|
46,50
|
93,27
|
2,01
|
|
Tây Ban Nha
|
80,10
|
158,91
|
1,98
|
|
Thụy Điển
|
50.251,90
|
79.403,64
|
1,58
|