Giá cá ngừ vây xanh: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 1/2012, giá NK trung bình cá ngừ vây xanh đông lạnh (mã HS 030345000 và 030346000) vào nước này là 2.255 yên/kg, tăng 2% so với tháng 12/2011 và 9% so với tháng 1/2011.
Thị trường: Tháng 1/2012, Nhật Bản NK khoảng 204 tấn cá ngừ vây xanh đông lạnh, trị giá 460 triệu yên, giảm 46% về khối lượng và 67% về giá trị so với tháng 12/2011; giảm 35% về khối lượng và 30% về giá trị so với tháng 1/2011.
|
Giá nhập khẩu trung bình cá ngừ vây xanh đông lạnh (mã HS 030345000 và 030346000) vào Nhật Bản, yên/kg
|
|
Xuất xứ
|
T1/2012
|
T12/2011
|
T1/2012 so với T12/2011(%)
|
T1/2011
|
T1/2012 so với T1/2011(%)
|
|
Tây Ban Nha
|
-
|
4.063
|
-
|
-
|
-
|
|
Italia
|
3.638
|
-
|
-
|
3.110
|
+17
|
|
Hy Lạp
|
3.442
|
-
|
-
|
2.670
|
+29
|
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
-
|
-
|
-
|
2.363
|
-
|
|
Crôatia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Mêhicô
|
-
|
2.220
|
-
|
1.258
|
-
|
Cá ngừ mắt to
Giá: Tháng 1/2012, giá NK trung bình cá ngừ mắt to đông lạnh đạt 812 yên/kg, giảm 2% so với tháng 12/2011 và tăng 4% so với tháng 1/2011.
Thị trường: Tháng 1/2012, đã NK 5.041 tấn cá ngừ mắt to đông lạnh, trị giá 4.092 triệu yên, tăng 6% về khối lượng và 4% về giá trị so với tháng 12/2011; giảm 19% về khối lượng và 24% về giá trị so với tháng 1/2011, trong đó NK 50% từ Đài Loan (2.533 tấn), 18% (884 tấn) từ Trung Quốc.
|
Giá FOB cá ngừ mắt to đông lạnh nhập khẩu vào Nhật Bản, yên/kg
|
|
Xuất xứ
|
Giá
|
Tăng/giảm (%)
|
|
T1/2012
|
T12/2011
|
T1/2011
|
T1/2012 so với T12/2011
|
T1/2012 so với T1/2011
|
|
Hàn Quốc
|
929
|
938
|
902
|
-1
|
+3
|
|
Trung Quốc
|
907
|
887
|
831
|
+2
|
+9
|
|
Đài Loan
|
801
|
790
|
758
|
+1
|
+6
|
|
Philippin
|
794
|
826
|
832
|
-4
|
-5
|
|
Inđônêxia
|
868
|
691
|
763
|
+26
|
+14
|
|
Xâysen
|
799
|
800
|
784
|
0
|
+2
|
|
Vanuatu
|
872
|
544
|
773
|
+60
|
+13
|