Nhật Bản: Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
Giá: Tháng 4/2011, giá NK trung bình cá ngừ mắt to đông lạnh của Nhật Bản là 829 yên/kg, tăng 5% so với tháng 3/2011 và 7% so với tháng 4/2010. Trong 4 tháng đầu năm 2011, giá trung bình là 798 yên, tăng 4% so với cùng kỳ năm ngoái.
Thị trường: Theo Hải quan Nhật Bản, trong tháng 4/2011, nước này NK khoảng 4.998 tấn cá ngừ mắt to đông lạnh, trị giá 4.143 triệu yên, giảm 33% về khối lượng và 29% về giá trị so với tháng 3/2011; giảm 13% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 4/2010.
Trong 4 tháng đầu năm nay, NK cá ngừ mắt to đông lạnh vào Nhật Bản đạt 20.911 tấn, trị giá 16.679 triệu yên, giảm 19% về khối lượng và 15% về giá trị so với cùng kỳ năm 2010, trong đó NK 10.055 tấn từ Đài Loan (chiếm 48%) và 4.623 tấn từ Trung Quốc (chiếm 22%).
Giá NK cá ngừ mắt to đông lạnh tại Hải quan Nhật Bản, 2007/2011, yên/kg
/227316CC54FA27A4472578BE003A245E/$FILE/h1.JPG)
| Giá FOB cá ngừ mắt to đông lạnh NK vào Nhật Bản, yên/kg |
| Xuất xứ | yên/kg | Tăng, giảm (%) |
| T4/2011 | T3/2011 | T4/2010 | T4/2011 so với T3/2011 | T4/2011 so với T4/2010 |
| Hàn Quốc | 970 | 890 | 849 | +9 | +14 |
| Trung Quốc | 870 | 809 | 761 | +8 | +14 |
| Đài Loan | 796 | 785 | 752 | +1 | +6 |
| Philippin | 838 | 816 | 755 | +3 | +11 |
| Inđônêxia | 604 | 790 | 631 | -24 | -4 |
| Xâysen | 758 | 747 | 731 | +1 | +4 |
| Vanuatu | 850 | 728 | 713 | +17 | +19 |
NK cá ngừ mắt to đông lạnh vào Nhật Bản , 2007-2011
/85C945470697CBB5472578BE003A2DAB/$FILE/h2.JPG)
Các nguồn XK chính cá ngừ mắt to đông lạnh vào Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2011, tấn
/DE22567F782F4228472578BE003A358A/$FILE/h3.JPG)
]