Nhập khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 3/2013 nước này NK 783 tấn bạch tuộc khô và đông lạnh, trị giá gần 4,2 triệu USD, tăng 4% về khối lượng và 12% về giá trị so với tháng 2/2013; tăng 13% về khối lượng và 79% về giá trị so với tháng 3/2012.

Giá NK trung bình tháng 3/2013 là 4,97 USD/kg, tăng 8% so với tháng 2/2013 và giảm 25% so với tháng 3/2012.

Tháng 3/2013, Morocco là nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Trung Quốc với 396 tấn, chiếm 51% tổng NK bạch tuộc của Trung Quốc với giá 6,25 USD/kg, tiếp đến Mauritania chiếm 31% với giá 5,07 USD/kg, C&F.

Xuất khẩu: Tháng 3/2013, Trung Quốc XK 3.144 tấn bạch tuộc, trị giá trên 25,1 triệu USD, giảm 5% về khối lượng và tăng 3% về giá trị, FOB so với tháng 2/2013; giảm 22% về khối lượng và 6% về giá trị so với tháng 3/2012. Giá XK trung bình 8,01 USD/kg, tăng 8% so với tháng 2/2013 (7,40 USD/kg) và 20% so với tháng 3/2012 (6,67 USD/kg).

Tháng 3/2013, Hàn Quốc là thị trường chính NK bạch tuộc của Trung Quốc, chiếm 43% tổng XK với giá 4,09 USD/kg, FOB. Nhật Bản giảm NK từ Trung Quốc, chiếm 12% tổng XK với giá 10,77 USD/kg, FOB.

Tháng 3/2013, XK các sản phẩm bạch tuộc chế biến của Trung Quốc đạt 1.299 tấn, trị giá 11,6 triệu USD với giá XK trung bình 8,93 USD/kg, FOB.

Ba tháng đầu năm 2013, Trung Quốc XK 3.195 tấn sản phẩm bạch tuộc, trị giá 25,9 triệu USD với giá trung bình 8,12 USD/kg.

Cũng trong giai đoạn này, Trung Quốc NK 10,7 triệu USD bạch tuộc và XK 114,8 triệu USD các sản phẩm bạch tuộc. Thặng dư thương mại đạt 104,2 triệu USD.

Nhập khẩu bạch tuộc vào Trung Quốc

Xuất xứ

KL (tấn)

Tăng, giảm (%)

GT, CIF  (nghìn USD)

Tăng, giảm (%)

T3/2013

T3/2012

T3/2013

T3/2012

Morocco

396

25

+15 lần

2.475

281

+781

Mauritania

242

0

-

1.226,9

-

-

Nhật Bản

30

23

+30

144

207

-30

6 nước khác

115

282

-59

350,9

1.855

-81

Tổng

783

330

+137

4.196,9

2.343

+79

 

Xuất khẩu bạch tuộc đông lạnh của Trung Quốc

Thị trường

KL (tấn)

Tăng, giảm (%)

GT, FOB  (nghìn USD)

Tăng, giảm (%)

T3/2013

T3/2012

T3/2013

T3/2012

Hàn Quốc

1.358

2.352

-42

5.554,2

10.348,8

-46

Nhật Bản

365

500

-27

3.931,1

5.530

-29

Đài Loan

207

-

-

2.301,8

-

-

4 TT khác

1.214

1.171

+4

13.396

10.954,6

+22

Tổng

3.144

4.023

-22

25.183,4

26.833,4

-6

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556