Nhập khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 3/2012 nước này NK 330 tấn bạch tuộc đông lạnh và khô, trị giá trên 2,3 triệu USD, tăng 36% về khối lượng và 19% về giá trị so với tháng 2/2012; tăng 168% về khối lượng và 308% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Giá NK trung bình 7,10 USD/kg, CIF, giảm 13% so với tháng 2/2012 (8,13 USD/kg), tăng 52% so với tháng 3/2011 (4,19 USD/kg).
Trong tháng này, Tây Ban Nha cung cấp bạch tuộc nhiều nhất cho Trung Quốc, chiếm 40% tổng khối lượng NK tương đương 132 tấn với giá NK trung bình 9,23 USD/kg, CIF. Tiếp theo là Morocco chiếm 8% với giá NK trung bình 11,24 USD/kg, C&F.
Xuất khẩu: Tháng 3/2012, Trung Quốc XK 4.023 tấn bạch tuộc đông lạnh, trị giá trên 26,8 triệu USD, tăng 39% về khối lượng và 66% về giá trị so với tháng 2/2012; tăng 45% về khối lượng và 70% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Giá XK trung bình 6,67 USD/kg, FOB, tăng 19% so với tháng 2/2012 (5,59 USD/kg) và tăng 17% so với cùng kỳ năm ngoái (5,68 USD/kg). Hàn Quốc là thị trường chính NK bạch tuộc của Trung Quốc, chiếm 58% tổng khối lượng XK với giá XK trung bình 4,40 USD/kg, FOB. Tiếp theo là Nhật Bản chiếm 12% với giá XK trung bình 11,06 USD/kg, FOB.
|
NHẬP KHẨU BẠCH TUỘC VÀO TRUNG QUỐC, THÁNG 3/2012
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
2012 so với 2011 (%)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
2012 so với 2011(%)
|
|
T3/2012
|
T3/2011
|
T3/2012
|
T3/2011
|
|
Tây Ban Nha
|
132
|
40
|
+230
|
1.218,4
|
187,6
|
+549
|
|
Morocco
|
25
|
0
|
-
|
281,0
|
-
|
-
|
|
Nhật Bản
|
23
|
0.01
|
-
|
207,0
|
0,1
|
-
|
|
6 nước khác
|
150
|
82.99
|
+81
|
636,6
|
386,7
|
+65
|
|
Tổng
|
330
|
123
|
+168
|
2.343,0
|
574,4
|
+308
|
|
XUẤT KHẨU BẠCH TUỘC ĐÔNG LẠNH CỦA TRUNG QUỐC, THÁNG 3/2012
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
2012 so với 2011 (%)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
2012 so với 2011 (%)
|
|
T3/2012
|
T3/2011
|
T3/2012
|
T3/2011
|
|
Hàn Quốc
|
2.352
|
1.872
|
+26
|
10.348,8
|
7.619,0
|
+36
|
|
Nhật Bản
|
500
|
524
|
-5
|
5.530,0
|
4.553,6
|
+21
|
|
Mỹ
|
126
|
64
|
+97
|
892.1
|
321,3
|
+178
|
|
4 nước khác
|
1.045
|
317
|
+230
|
10.063
|
3.279,5
|
+207
|
|
Tổng
|
4.023
|
2.777
|
+45
|
26.833,4
|
15.773,4
|
+70
|