Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 12/2011, Trung Quốc NK 250 tấn bạch tuộc khô và đông lạnh, trị giá trên 1,3 triệu USD, tăng 22% về khối lượng và 8% về giá trị so với tháng 11/2011

Trung Quốc

Nhập khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 12/2011, Trung Quốc NK 250 tấn bạch tuộc khô và đông lạnh, trị giá trên 1,3 triệu USD, tăng 22% về khối lượng và 8% về giá trị so với tháng 11/2011; giảm 8% về khối lượng và 28% về giá trị so với cùng kỳ năm 2010. Giá NK trung bình đạt 5,75 USD/kg, CIF, giảm 12% so với tháng 11/2011 (5,94 USD/kg) và tăng 39% so với tháng 12/2010 (3,78 USD/kg).

Tháng 12/2011, Việt Nam cung cấp nhiều nhất bạch tuộc cho Trung Quốc, chiếm 14% tổng khối lượng NK với 34 tấn và giá trung bình 5,17 USD/kg, CIF. Xênêgan đứng thứ hai, chiếm 10% với giá trung bình 8,35 USD/kg, C&F.

Xuất khẩu: Tháng 12/2011, Trung Quốc XK 3.861 tấn bạch tuộc, trị giá trên 24,4 triệu USD, giảm 43% về khối lượng và 42% về giá trị, FOB so với tháng 11/2011; giảm 47% về khối lượng và 26% về giá trị so với tháng 12/2010. Giá XK trung bình bạch tuộc đạt 6,32 USD/kg, FOB, tăng 3% so với tháng 11/2011 (6,14 USD/kg) và tăng 40% so với tháng 12/2010 (USD 4,50/kg).

Tháng 12/2011, Hàn Quốc là thị trường chính NK bạch tuộc của Trung Quốc, chiếm 66% tổng khối lượng XK với giá trung bình 4,67 USD/kg, FOB, tiếp đến Nhật Bản 20% với giá trung bình 10,29 USD/kg, FOB.

Trong năm 2011, Trung Quốc NK trên 15,9 triệu USD bạch tuộc và XK trên 270,1 triệu USD bạch tuộc các loại, thặng dư thương mại đạt 254,2 triệu USD.

Nhập khẩu bạch tuộc vào Trung Quốc, tháng 12/2011 so với tháng 12/2010

Xuất xứ

KL (tấn)

2011 so với 2010 (%)

GT, CIF (nghìn USD)

2011 so với 2010 (%)

Tháng 12/2011

Tháng 12/2010

Tháng 12/2011

Tháng 12/2010

Việt Nam

34

28

+21

175,8

50,1

+251

Xênêgan

25

44

-43

208,8

66,0

+216

Nhật Bản

24

16

+50

220,3

86,6

+155

6 nước khác

167

184

-9

707,7

825,5

-14

Tổng

250

272

-8

1.312,5

1.028,2

+28

 

Xuất khẩu bạch tuộc của Trung Quốc, tháng 12/2011 so với tháng 12/2010

Thị trường

KL (tấn)

2011 so với 2010 (%)

GT, FOB (nghìn USD)

2011 so với 2010 (%)

Tháng 12/2011

Tháng 12/2010

Tháng 12/2011

Tháng 12/2010

Hàn Quốc

2.561

6.182

-59

11.959,9

23.306,1

-49

Nhật Bản

776

592

+31

7.985,0

5.209,6

+53

Mỹ

107

83

+29

647,4

397,6

+63

4 TT khác

417

431

-3

3.809

3.882,7

-2

Tổng

3.861

7.288

-47

24.401,5

32.796,0

-26

 

Xuất nhập khẩu bạch tuộc của Trung Quốc từ 2009 đến 2011

Năm

Tháng 1 - 12

Nhập khẩu

Tăng, giảm so với năm trước (%)

Xuất khẩu

Tăng, giảm so với năm trước (%)

2011

Khối lượng (tấn)

2.665

-20

44.940

-10

Giá trị (nghìn USD)

15.856,8

+5

270.089,4

+22

2010

Khối lượng (tấn)

3.341

-15

49.702

+29

Giá trị (nghìn USD)

15.101,3

-10

221.173,9

+47

2009

Khối lượng (tấn)

3.951

-

38.664

-

Giá trị (nghìn USD)

16.752,2

-

150.789,6

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556