Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 6/2013 nước này NK 430 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 2,2 triệu USD, tăng 41% về khối lượng và 113% về giá trị so với tháng 5/2013. Giá NK trung bình 5.179 USD/tấn, CIF.
Từ tháng 1 - 6/2013, Thái Lan NK 1.711,9 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 6,6 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Indonesia và Trung Quốc. Giá NK trung bình 3.859 USD/tấn.
Xuất khẩu: Tháng 6/2013, nước này XK 716,9 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 3,8 triệu USD, tăng 1% về khối lượng nhưng giảm 13% về giá trị so với tháng 5/2013. Giá XK trung bình 3.447 USD/tấn, FOB.
Sáu tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 3.000,5 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 14,8 triệu USD. Giá XK trung bình 3.902 USD/tấn. Thị trường chính NK bạch tuộc của Thái Lan là các nước ASEAN.
Tháng 6/2013, thặng dư thương mại bạch tuộc của Thái Lan là 244.254 USD và 6 tháng đầu năm là 8,2 triệu USD.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T6/2013
|
T1-T6/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Tươi
|
17,7
|
23,8
|
1.345
|
194,5
|
284,6
|
1.463
|
|
Đông lạnh
|
412,2
|
2.202,9
|
5.344
|
1.500,2
|
6.221,3
|
4.147
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
0,1
|
0,5
|
5.704
|
17,2
|
99,8
|
5.816
|
|
Tổng
|
430
|
2.227,2
|
TB: 5.179
|
1.711,9
|
6.605,7
|
TB: 3.859
|
|
Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
T1-T6/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Tươi
|
Myanmar
|
188,8
|
127,1
|
673
|
|
Đông lạnh A
|
Indonesia
|
323,7
|
872,3
|
2.695
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Trung Quốc
|
8
|
72,1
|
9.013
|
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T6/2013
|
T1-T6/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
|
Tươi
|
30
|
150,4
|
5.019
|
514,2
|
2.682,8
|
5.218
|
|
Đông lạnh
|
685
|
2.301,6
|
3.360
|
3.281,3
|
12.082,1
|
3.682
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
1,9
|
19,5
|
10.194
|
5
|
64,9
|
12.870
|
|
Tổng
|
716,9
|
2.471,5
|
TB: 3.447
|
3.800,5
|
14.829,8
|
TB: 3.902
|
|
Các thị trường chính nhập khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1-T6/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
|
Tươi
|
Hàn Quốc
|
492,6
|
2.574,3
|
5.226
|
|
Đông lạnh A
|
Hàn Quốc
|
1.263,9
|
5.581,7
|
4.416
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Hồng Kông
|
2,7
|
40,3
|
14.998
|