Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 3/2012 nước này NK 688,9 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 1 triệu USD, tăng 33% về khối lượng nhưng giảm 2% về giá trị so với tháng trước.

Giá NK trung bình 1,453 USD/kg, CIF. Ba tháng đầu năm 2012, nước này NK 1.636,4 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 2,7 triệu USD, chủ yếu từ Chile. Giá NK trung bình 1,661 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 3/2012, nước này XK 1.292,6 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 6,5 triệu USD, tăng 44% về khối lượng và 43% về giá trị so với tháng trước. Giá XK trung bình 5,054 USD/kg, FOB. Ba tháng đầu năm 2012, các nước ASEAN là thị trường chính NK bạch tuộc của Thái Lan.

 

NHẬP KHẨU BẠCH TUỘC VÀO THÁI LAN, THÁNG 3 VÀ THÁNG 1-3/2012

Quy cách

Tháng 3/2012

Tháng 1-3/ 2012

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá(USD/tấn)

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá(USD/tấn)

Sống

-

-

-

-

-

-

Tươi

145,2

115,2

793

610,5

508,5

833

Đông lạnh loại A

543,7

885,6

1.629

849,9

1.717,8

2.021

Đông lạnh loại B

-

-

-

176,0

491,1

2.791

Khô/muối/ngâm muối

-

-

-

-

-

-

Tổng

688,9

1.000,7

TB: 1.453

1.636,4

2.717,5

TB: 1.661

 

CÁC NGUỒN CHÍNH CUNG CẤP BẠCH TUỘC CHO THÁI LAN, THÁNG 1-3/2012

Quy cách

Xuất xứ

KL (tấn)

GT, CIF(nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

Không NK

-

-

-

Tươi

Chile

329,9

207,7

630

Đông lạnh loại A

Chile

396,1

501,5

1.266

Đông lạnh loại B

Chile

54,0

74,0

1.371

Khô/muối/ngâm muối

Không NK

-

-

-

 

XUẤT KHẨU BẠCH TUỘC CỦA THÁI LAN, THÁNG 3 VÀ THÁNG 1-3/2012

Quy cách

THÁNG 3/2012

THÁNG 1-3/2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá(USD/tấn)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá(USD/tấn)

Sống

4,0

11,9

2.965

9,0

32,4

3.602

Tươi

223,2

1.249,2

5.596

275,5

1.548,8

5.622

Đông lạnh loại A

1.065,3

5.271,7

4.948

1.918,5

9.492,9

4.948

Đông lạnh loại B

-

-

-

192,1

912,6

4.750

Khô/muối/ngâm muối

-

-

-

0,7

15,2

22.438

Tổng

1.292,6

6.532,7

TB: 5.054

2.395,8

12.001,8

TB: 5.009

 

THỊ TRƯỜNG CHÍNH NHẬP KHẨU BẠCH TUỘC CỦA THÁI LAN, THÁNG 1-3/2012

Quy cách

Thị trường

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá(USD/tấn)

Sống

Nhật Bản

5,0

20,7

4.134

Tươi

Hàn Quốc

267,2

1.509,1

5.648

Đông lạnh loại A

Hàn Quốc

790,5

3.478,9

4.401

Đông lạnh loại B

Hàn Quốc

61,0

306,9

5.026

Khô/muối/ngâm muối

Hong Kong

0,6

13,5

23.504


Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556