Theo Hải quan Thái Lan, tháng 12/2011 nước này NK 489,2 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 1,3 triệu USD, giảm 23% về khối lượng và 16% về giá trị FOB so với tháng 11/2011. Giá NK trung bình 2.782 USD/tấn, CIF.
Thái Lan
Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 12/2011 nước này NK 489,2 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 1,3 triệu USD, giảm 23% về khối lượng và 16% về giá trị FOB so với tháng 11/2011. Giá NK trung bình 2.782 USD/tấn, CIF.
Năm 2011, Thái Lan NK 12.637,6 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 23,3 triệu USD, chủ yếu từ Hàn Quốc, Chilê, Pêru và Trung Quốc. Giá NK trung bình 1.846 USD/tấn, FOB.
Xuất khẩu: Tháng 12/2011, Thái Lan XK 370,3 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 1,6 triệu USD, giảm 20% về khối lượng và giá trị, FOB so với tháng 11/2011. Giá XK trung bình 4.542 USD/tấn, FOB.
Năm 2011, Thái Lan XK 7.323,5 tấn bạch tuộc các loại, trị giá gần 30,7 triệu USD, chủ yếu sang các nước ASEAN. Giá XK trung bình 4.196 USD/tấn, FOB. Thặng dư thương mại bạch tuộc của Thái Lan tháng 12/2011 đạt 321.004 USD và cả năm 2011 là 7,4 triệu USD.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan, tháng 12/2011 và năm 2011
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 12/2011
|
Năm 2011
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
1,3
|
6.461
|
|
Tươi
|
22,4
|
49,1
|
2.192
|
138,4
|
400,7
|
2.896
|
|
Đông lạnh
|
466,8
|
1.312,0
|
2.811
|
12.482,0
|
22.826,2
|
1.829
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
17,0
|
106,9
|
6.279
|
|
Tổng
|
489,2
|
1.361,1
|
2.782
|
12.637,6
|
23.335,0
|
1.846
|
|
Các nguồn cung cấp chính bạch tuộc cho Thái Lan, năm 2011
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
Năm 2011
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
Hàn Quốc
|
0,2
|
1,3
|
6.461
|
|
Tươi
|
Chilê
|
77,2
|
104,3
|
1.351
|
|
Đông lạnh
|
Pêru
|
6.728,7
|
9.280,1
|
1.379
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Trung Quốc
|
17,0
|
106,8
|
6.278
|
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan, tháng 12/2011 và năm 2011
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 12/2011
|
Năm 2011
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
0,01
|
0,1
|
9.660
|
0,2
|
1,0
|
5.308
|
|
Tươi
|
1,2
|
7,4
|
6.332
|
235,6
|
1.249,5
|
5.304
|
|
Đông lạnh
|
367,2
|
1.645,5
|
4.481
|
7.078,5
|
29.303,5
|
4.140
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
1,9
|
29,2
|
15.420
|
9,2
|
176,7
|
19.127
|
|
Tổng
|
370,3
|
1.682,1
|
4.542
|
7.323,5
|
30.730,7
|
4.196
|
|
Thị trường nhập khẩu chính bạch tuộc của Thái Lan, năm 2011
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
Năm 2011
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
Nhật Bản
|
0,1
|
1,0
|
7.317
|
|
Tươi
|
Hàn Quốc
|
233,6
|
1.237,9
|
5.299
|
|
Đông lạnh
|
Hàn Quốc
|
3.187,5
|
14.383,1
|
4.512
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Hồng Kông
|
7,3
|
138,3
|
18.980
|