Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 11/2012 nước này NK 287,5 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 886.248 USD, giảm 28% về khối lượng và tăng 5% về giá trị so với tháng 10/2012.
Giá NK trung bình 3.082 USD/tấn, CIF. Mười một tháng đầu năm 2012, đã NK 6.603,4 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 11,7 triệu USD với giá trung bình 1.774 USD/tấn, CIF. Peru, Nhật Bản, Myanmar và Tunisia là các nhà cung cấp chính bạch tuộc cho Thái Lan.
Xuất khẩu: Tháng 11/2012, nước này XK 513 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 2,6 triệu USD, tăng 60% về khối lượng và 98% về giá trị so với tháng 10/2012. Giá XK trung bình 5.196 USD/kg, FOB.
Từ đầu năm đến hết tháng 11/2012, XK bạch tuộc các loại đạt 6.975,6 tấn, trị giá trên 33 triệu USD với giá trung bình 4.731 USD/tấn, FOB. Thị trường chính NK bạch tuộc của Thái Lan là các nước ASEAN.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T11/2012
|
T1 – T11/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
11
|
4,5
|
405
|
|
Tươi
|
98,8
|
89,2
|
902
|
1.837,8
|
1.509,2
|
821
|
|
Đông lạnh A
|
181,7
|
734,8
|
4.044
|
4.559,6
|
9.593,7
|
2.104
|
|
Đông lạnh B
|
-
|
-
|
-
|
176
|
489,6
|
2.782
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
7
|
62,2
|
8.888
|
19
|
115,7
|
6.090
|
|
Tổng
|
287,5
|
886,2
|
TB: 3.082
|
6.603,4
|
11.712,6
|
TB: 1.774
|
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T11/2012
|
T1 – T11/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Sống
|
0,01
|
0,02
|
1.632
|
0,01
|
0,1
|
4.638
|
|
Tươi
|
5,1
|
30,5
|
5.959
|
789,6
|
4.222,5
|
5.348
|
|
Đông lạnh A
|
507,9
|
2.635,2
|
5.189
|
5.988,5
|
27.749,1
|
4.634
|
|
Đông lạnh B
|
-
|
-
|
-
|
192,1
|
909,7
|
4.735
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
5,3
|
119,6
|
22.492
|
|
Tổng
|
513
|
2.665,7
|
TB: 5.196
|
6.975,6
|
33.001
|
TB: 4.731
|