Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, nước này NK 396,8 tấn bạch tuộc các loại trong tháng 10/2012, trị giá 846.412 USD, tăng 22% về khối lượng và 0,3% về giá trị so với tháng 9/2012. Giá NK trung bình 2.133 USD/tấn, CIF.

Mười tháng đầu năm 2012, đã NK 6.315,9 tấn bạch tuộc các loại, trị giá gần 10,8 triệu USD với giá trung bình 1.716 USD/tấn, CIF. Các nhà cung cấp chính bạch tuộc cho Thái Lan là Myanmar, Peru, TunisiaChile.

Xuất khẩu: Tháng 10/2012, nước này XK 320 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 1,3 triệu USD, giảm 7% về khối lượng và 11% về giá trị so với tháng 9/2012. Giá XK trung bình 4.198 USD/tấn, FOB.

Mười tháng đầu năm 2012, XK bạch tuộc các loại đạt 6.462,6 tấn, trị giá gần 30,3 triệu USD với giá trung bình 4.700 USD/tấn, FOB. Thị trường chính NK bạch tuộc của Thái Lan là các nước ASEAN.

Tháng 10/2012, thặng dư thương mại bạch tuộc của Thái Lan đạt 496.865 USD và 10 tháng đầu năm đạt 19,5 triệu USD.

Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan

Sản phẩm

Tháng 10/2012

10 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

11

4,5

412

11

4,5

405

Tươi

205,4

159,3

776

1.739

1.421,4

817

Đông lạnh A

179,6

682

3.797

4.377,9

8.870,1

2.026

Đông lạnh B

-

-

-

176

489,6

2.782

Khô/muối/ngâm muối

0,8

0,6

774

12

54,4

4.538

Tổng

396,8

846,4

TB: 2.133

6.315,9

10.840

TB: 1.716

 

Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

10 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

Nhật Bản

6

1,6

271

Tươi

Myanmar

1.183,4

735,9

622

Đông lạnh A

Peru

1.729,5

1.823,7

1.054

Đông lạnh B

Chile

54

73,8

1.366

Khô/muối/ngâm muối

Tunisia

11,8

45,5

3.870

 

Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan

Sản phẩm

Tháng 10/2012

10 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

-

-

-

0,01

0,05

4.072

Tươi

2,8

17,1

6.008

784,5

4.192,5

5.344

Đông lạnh A

317,1

1.326,2

4.182

5.480,6

25.154,5

4.590

Đông lạnh B

-

-

-

192,1

909,7

4.735

Khô/muối/ngâm muối

-

-

-

5,3

119,6

22.492

Tổng

320

1.343,3

TB: 4.198

6.462,6

30.376,3

TB: 4.700

 

Thị trường chính nhập khẩu bạch tuộc của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

10 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

Nhật Bản

0,01

0,04

4.632

Tươi

Hàn Quốc

725,4

3.902,5

5.380

Đông lạnh A

Hàn Quốc

2.052,1

8.985,2

4.378

Đông lạnh B

Hàn Quốc

61

305,9

5.011

Khô/muối/ngâm muối

Hồng Kông

5,1

117,7

22.914

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556