Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 3/2012 nước này NK trên 2.465 tấn mực ống các loại, trị giá trên 1.644 triệu yên (khoảng 20 triệu USD), tăng 72% về khối lượng và 50% về giá trị so với tháng 2/2012; tăng 25% về khối lượng và giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Giá NK trung bình 667 yên/kg, CIF (khoảng 8,09 USD/kg). Ba tháng đầu năm 2012, nước này NK trên 6.434 tấn mực ống, trị giá trên 4.320 triệu yên (khoảng 54,5 triệu USD), giảm 8% về khối lượng và tăng 8% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Giá NK trung bình 671 yên/kg, CIF (khoảng 8,47 USD/kg).

Thị trường: Trong tháng 3/2012, các thị trường Tokyo đã giao dịch 1.850 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khử nước), trị giá trên 1.251 triệu yên (khoảng 15,2 triệu USD)

NHẬP KHẨU BẠCH TUỘC VÀO NHẬT BẢN, THÁNG 3/2012

Xuất xứ

Tháng 3/2012

Tháng 1 - 3/ 2012

KL (kg)

GT, CIF (nghìn yên)

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT, CIF (nghìn yên)

Giá (yên/kg)

Hàn Quốc

24.000

6.084

254

70.315

24.547

349

Trung Quốc

840.081

384.395

458

2.159,997

974.523

451

Việt Nam

515.563

392.297

761

1.338,226

1.010,713

755

Thái Lan

521.182

506.746

972

1.493,493

1.468,087

983

Malaysia

17.716

10.265

579

62.675

30.133

481

Philippines

69.190

70.264

1.016

197.063

196.358

996

Indonesia

50.674

59.366

1.172

138.485

151.949

1.097

Myanmar

33.553

26.215

781

109.057

85.410

783

Ấn Độ

166.640

109.666

658

364.450

227.212

623

Sri Lanka

15.560

13.037

838

32.956

26.031

790

Mỹ

177.648

31.277

176

392.976

66.932

170

Peru

-

-

-

23.306

7.360

316

Morocco

23.924

22.608

945

23.924

22.608

945

Nam Phi

10.007

11.986

1.198

28.022

29.012

1.035

Tổng

2.465,738

1.644,206

TB: 667

6.434,945

4.320,875

TB: 671

GIAO DỊCH MỰC ỐNG TẠI CÁC THỊ TRƯỜNG TOKYO, THÁNG 3/2012

Quy cách

KL (tấn)

T3/2012

So với T3/2011 (%)

GT(triệu yên)

T3/2012

So với T3/2011 (%)

Giá (yên/kg) T3/2012

So với T3/2011 (%)

Tươi

656

73

485

89

740

121

Đông lạnh

1.009

125

521

119

516

95

Khô

185

126

245

115

1.324

91

Tổng

1.850

100

1.251

105

TB: 676

105

GIAO DỊCH MỰC ỐNG TẠI CÁC THỊ TRƯỜNG TOKYO, THÁNG 1 - 3/2012

Quy cách

KL (tấn)

 

So với

T1 - 3/2011 (%)

GT(triệu yên)

 

So với

T1 - 3/2011 (%)

Giá (yên/kg)

So với

T1 - 3/2011 (%)

Tươi

2.665

75

1.602

87

601

116

Đông lạnh

2.217

132

1.193

123

538

93

Khô

495

93

734

99

1.483

106

Tổng

5.377

93

3.528

99

TB: 656

107

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556